Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giáo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Võ khí bằng sắt có mũi nhọn và cán dài dùng để đâm: Gươm ngắn giáo dài (tng); Một tay cắp giáo, quan sai xuống thuyền (cd).
  • 2 dt Gióng tre bắc cao để thợ xây đứng: Bắt đầu dựng giáo để xây tường.
  • 3 dt Giáo viên nói tắt: Học sinh đến thăm cô giáo.
  • 4 dt Thiên chúa giáo nói tắt: Lương giáo đoàn kết.
  • 5 đgt Tuyên bố điều gì trước nhiều người trước khi làm việc gì: Anh ấy mới chỉ giáo lên là sắp đi xa.
  • 6 đgt Ngào chất bột cho quánh lại: Giáo hồ.
  • 7 đgt Trộn cơm nhão hay hồ vào sợi bông rồi vò kĩ: Giáo sợi.
Related search result for "giáo"
Comments and discussion on the word "giáo"