Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt (thực) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng: Hạt cây kê; Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà (cd).
  • 2 dt Con gà: Kể lể con cà, con kê.
  • 3 đgt 1. Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: Kê chân bàn; Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng (cd). 2. Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định: Kê bộ bàn ghế giữa phòng; Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (X-thuỷ).
  • 4 đgt 1. Biên ra: Bác sĩ kê đơn thuốc. 2. Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món: Kê tài sản.
Related search result for "kê"
Comments and discussion on the word "kê"