Characters remaining: 500/500
Translation

khí

Academic
Friendly

Từ "khí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ giúp người nước ngoài hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản

"Khí" một trong ba thể của vật chất, cùng với rắn lỏng. nhẹ, trong suốt, không hình dạng cố định, dễ nén có thể chiếm toàn bộ không gian . dụ:

2. Cách sử dụng trong ngữ cảnh
  • Khí trong khoa học:

    • "Khí lý tưởng" khái niệm trong vật chỉ loại khí thực hiện đúng các định luật về thể tích, áp suất nhiệt độ.
  • Khí trong đời sống hàng ngày:

    • "Khí đốt" dùng để nấu ăn.
3. Biến thể từ liên quan
  • Khí không: dùng để chỉ không khí, không chứa bất kỳ chất rắn hay lỏng nào.
  • Khí nóng: có thể ám chỉ không khí bị đun nóng, chẳng hạn như trong bếp hoặc trong thời tiết.
  • Khí thải: khí được thải ra từ các quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ, thường có thể gây ô nhiễm.
4. Các từ đồng nghĩa hoặc gần giống
  • Hơi: thường dùng để chỉ trạng thái khí của nước (hơi nước).

    • dụ: "Khi nước sôi, bay hơi thành hơi nước."
  • Không khí: hỗn hợp khí bao quanh trái đất.

    • dụ: "Chúng ta cần không khí để thở."
5. Sử dụng nâng cao
  • Từ "khí" còn có thể được dùng trong các thành ngữ hay cụm từ như "khí chất" (tính cách, phong thái) hay "khí phách" (tinh thần kiên cường).
    • dụ: " ấy khí chất mạnh mẽ, luôn tự tin trong mọi tình huống."
Kết luận

Từ "khí" nhiều nghĩa cách sử dụng trong tiếng Việt, từ khoa học đến đời sống hàng ngày cả trong ngôn ngữ ẩn dụ.

  1. d. Một trong ba thể của vật chất, nhẹ, trong suốt, không hình dạng, ở trạng thái dễ nén có thể choán tát cả không gian dành cho : Khí các- -ních. Khí lý tưởng. (). Chất khí phải tuyệt đối nghiệm đúng mọi định luật chi phối các quá trình biến hóa về thể tích, áp suất, nhiệt độ , như vậy, chỉ trong lý thuyết.
  2. d. X. Tinh dịch.
  3. ph. Hơi hơi : Canh nấu khí mặn.

Comments and discussion on the word "khí"