Characters remaining: 500/500
Translation

lèn

Academic
Friendly

Từ "lèn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cụ thể để giúp người học hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa nghĩa chính của "lèn":
  • Nhồi chặt vào: Nghĩa này thường được sử dụng khi bạn muốn nói về việc nhồi hoặc ép chặt một vật đó vào một không gian hẹp.
    • dụ: "Tôi đã lèn bông vào đệm để mềm hơn." (Ở đây, "lèn" nghĩa là nhồi bông vào bên trong đệm để tăng độ mềm mại.)
2. Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Dùng lời nói khéo để bán giá đắt: Nghĩa này thường ám chỉ đến việc sử dụng sự khéo léo trong giao tiếp để thuyết phục người khác chấp nhận một mức giá cao.
    • dụ: "Càng quen, người ta càng lèn cho đau." (Câu này có nghĩakhi bạn quen biết ai đó, họ có thể sử dụng sự quen biết để áp đặt một mức giá cao hơn cho bạn.)
3. Nghĩa địa :
  • Dãy núi đá: Trong một số ngữ cảnh, "lèn" còn được dùng để chỉ những dãy núi đá lớn, sừng sững.
    • dụ: "Lèn ở Quảng Bình nhiều động." (Ở đây, "lèn" đề cập đến những dãy núi đákhu vực Quảng Bình, nơi nhiều hang động tự nhiên.)
4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng từ "nhồi" (nhồi chặt vào) trong trường hợp đầu tiên. Tuy nhiên, "lèn" sắc thái khác, thường mang tính chất cụ thể hơn trong một số ngữ cảnh.
  • Biến thể: Từ "lèn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "lèn chặt", "lèn bông",... để làm nghĩa hơn.
5. Từ gần giống:
  • Ép: Cũng có thể diễn tả hành động nhồi hoặc chèn vào, nhưng từ này thường mang nghĩa là dùng lực để làm cho cái đó nhỏ lại hoặc chặt lại.
  • Chèn: Mang nghĩa là đưa một vật đó vào giữa các vật khác, nhưng không nhất thiết phải nhồi chặt như "lèn".
6. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "lèn," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau trong những tình huống khác nhau.

Tổng kết:

Từ "lèn" có thể được sử dụng để chỉ hành động nhồi chặt, thuyết phục để bán với giá cao hơn, hoặc mô tả các dãy núi đá.

  1. đg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) .
  2. d. Dãy núi đá sừng sững chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình nhiều động.

Comments and discussion on the word "lèn"