Characters remaining: 500/500
Translation

lên

Academic
Friendly

Từ "lên" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lên", kèm theo dụ cách phân biệt các nghĩa:

1. Di chuyển đến vị trí cao hơn
  • Giải thích: "lên" có nghĩadi chuyển từ thấp đến cao.
  • dụ:
    • "Chúng ta hãy lên bờ." (di chuyển từ nước lên đất liền)
    • "Xe lên dốc." (xe di chuyển lên một con dốc)
2. Di chuyển đến vị tríphía trước
  • Giải thích: "lên" có thể chỉ việc di chuyển về phía trước hoặc về phía ai đó.
  • dụ:
    • "Học sinh lên bảng." (học sinh di chuyển đến bảng để trình bày)
    • "Lên tượng" (trong cờ tướng, di chuyển quân cờ lên vị trí cao hơn)
3. Tăng số lượng hay đạt mức cao hơn
  • Giải thích: "lên" dùng để chỉ sự gia tăng về số lượng hoặc cấp bậc.
  • dụ:
    • "Nước sông lên to." (mức nước sông tăng lên)
    • "Hàng lên giá." (giá cả của hàng hóa tăng)
4. Đạt mức tuổi nào đó (thường dùng cho trẻ em)
  • Giải thích: "lên" được dùng để hỏi về độ tuổi.
  • dụ:
    • "Năm nay cháu lên mấy?" (hỏi về tuổi của trẻ em)
5. Phát triển đến mức hình thành cụ thể
  • Giải thích: "lên" chỉ sự phát triển hoặc hình thành của sự vật.
  • dụ:
    • "Lúa lên đòng." (lúa bắt đầu phát triển đến giai đoạn nhất định)
    • "Vết thương lên da non." (vết thương đang hồi phục)
6. Làm cho hình thànhdạng hoàn chỉnh
  • Giải thích: "lên" chỉ việc hoàn thiện hay chuẩn bị cho một điều đó.
  • dụ:
    • "Lên kế hoạch." (chuẩn bị kế hoạch cụ thể)
    • "Lên danh mục sách tham khảo." (chuẩn bị danh sách sách)
7. Từ biểu thị hướng di chuyển
  • Giải thích: "lên" được dùng để chỉ hướng di chuyển đến vị trí cao hơn.
  • dụ:
    • "Lửa bốc lên." (lửa đang bùng lên)
    • "Đứng lên." (di chuyển từ tư thế ngồi sang đứng)
8. Tác độngmặt trên của sự vật
  • Giải thích: "lên" chỉ vị trí hoạt độngtrên bề mặt.
  • dụ:
    • "Đặt lọ hoa lên bàn." (đặt hoavị trí trên bàn)
    • "Giẫm lên cỏ." (đi trên cỏ)
9. Tính chất từ ít đến nhiều
  • Giải thích: "lên" chỉ sự gia tăng hoặc phát triển từ trạng thái ít đến nhiều.
  • dụ:
    • "Tăng lên." (gia tăng)
    • "Mặt đỏ bừng lên." (mặt trở nên đỏ hơn)
10. Ý thúc giục, động viên
  • Giải thích: "lên" có thể được dùng để khuyến khích hoặc thúc giục ai đó.
  • dụ:
    • "Nhanh! Hãy cố lên!" (khuyến khích ai đó cố gắng)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "đi lên" (di chuyển lên cao), "tăng" (tăng lên về số lượng).
  • Đồng nghĩa: "thăng" (trong một số ngữ cảnh như thăng chức).
  1. I đg. 1 Di chuyển đến một chỗ, một vị trí cao hơn, hay được coi cao hơn. Lên bờ. Xe lên dốc. Mặt trời lên cao. Lên miền núi. Lên Bắc Cực (ở phía trên, trong bản đồ). 2 Di chuyển đến một vị tríphía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng. Lên tượng (trong cờ tướng). 3 Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Nước sông lên to. Hàng lên giá. Lên lương. Cháu lên lớp ba. Lên chức. 4 (Trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống). Mồ côi từ năm lên chín. Năm nay cháu lên mấy? 5 (dùng trước d.). Phát triển đến chỗ dần dần hình thành hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài. Lúa lên đòng. Vết thương lên da non. Lên mụn nhọt. 6 (dùng trước d.). Làm cho hình thànhdạng hoàn chỉnh hoặcvào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng. Lên danh mục sách tham khảo. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn*. 7 (dùng phụ sau đg.). Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước. Lửa bốc lên. Đứng lên. 8 (dùng phụ sau đg.). Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác độngmặt trên của sự vật. Đặt lọ hoa lên bàn. Giẫm lên cỏ. Treo lên tường. Tác động lên môi trường. 9 (dùng phụ sau đg., t.). Từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến . Tăng lên. Lớn lên. Tức phát điên lên. Mặt đỏ bừng lên.
  2. II p. (dùng phụ sau đg., t., ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý thúc giục, động viên. Nhanh ! Hãy cố lên! Tiến lên!

Comments and discussion on the word "lên"