Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.).
  • 2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù một mắt. Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả). 2 Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa. Bụi mù trời. Rối mù*. Quay tít mù*.
  • 3 p. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp). (Mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh. Mùi caosu cháy khét mù. Khai mù.
Related search result for "mù"
Comments and discussion on the word "mù"