Characters remaining: 500/500
Translation

mule

/mju:l/
Academic
Friendly

Từ "mule" trong tiếng Anh một số nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cách sử dụng.

1. Danh từ: động vật học
  • Nghĩa: "Mule" một loại động vật, cụ thể con la. Con la một thú lai giữa ngựa đực lừa cái. thường được biết đến với sức mạnh sự bền bỉ, thường được sử dụng để làm việc nặng nhọc.
  • dụ:
    • "The mule carried heavy loads up the mountain." (Con la mang vác những tải nặng lên núi.)
2. Nghĩa bóng: người cứng đầu, ương bướng
  • Nghĩa: Khi nói ai đó "as obstinate (stubborn) as a mule", có nghĩa người đó rất cứng đầu, không chịu thay đổi ý kiến hay hành động của mình.
  • dụ:
    • "He is as stubborn as a mule; he refuses to listen to anyone's advice." (Anh ta cứng đầu như con la; anh ta từ chối lắng nghe lời khuyên của bất kỳ ai.)
3. Danh từ: máy kéo sợi
  • Nghĩa: "Mule" cũng có thể được dùng để chỉ một loại máy kéo sợi, đặc biệt máy kéo sợi được sử dụng trong ngành dệt.
  • dụ:
    • "The mule is an important invention in the textile industry." (Máy kéo sợi một phát minh quan trọng trong ngành dệt.)
4. Danh từ: thú lai cây lai
  • Nghĩa: Trong thực vật học, "mule" có thể chỉ đến cây lai, tức là thực vật được tạo ra từ sự lai giống giữa hai loại khác nhau.
  • dụ:
    • "The gardener experimented with a mule plant to create a new variety of flowers." (Người làm vườn đã thử nghiệm với một cây lai để tạo ra một giống hoa mới.)
5. Động từ: mewl
  • Nghĩa: "Mewl" một động từ có nghĩa kêu rên nhỏ, thường được dùng để mô tả âm thanh của trẻ sơ sinh hoặc động vật non.
danh từ
  1. (động vật học) con la
  2. (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng
    • as obstinate (stubborn) as a mule
      cứng đầu cứng cổ, ương bướng
  3. máy kéo sợi
  4. (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai
  5. dép đế mỏng
nội động từ
  1. (như) mewl

Synonyms

Words Mentioning "mule"

Comments and discussion on the word "mule"