Characters remaining: 500/500
Translation

ngáng

Academic
Friendly

Từ "ngáng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc cản trở hoặc chắn ngang một điều đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ngáng" cùng với các dụ từ liên quan.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ (dt): "ngáng" có thể hiểu một đoạn vật thể, thường tre hoặc gỗ, được đặt ngang để làm cản trở hoặc làm điểm tựa. dụ: " một đoạn tre ngáng giữa đường, khiến xe không đi qua được."
  • Động từ (đgt): "ngáng" có nghĩahành động chắn ngang, làm cản trở một điều đó. dụ: "Người đi bộ ngáng đường khiến xe không thể đi qua."
2. dụ sử dụng:
  • Danh từ: "Gặp ngáng, chúng tôi phải tìm cách khác để đi."
  • Động từ: "Anh ấy đã ngáng đường để giúp bạn mình không bị ngã."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, bạn có thể sử dụng "ngáng" để diễn tả sự cản trở một cách bóng bẩy hơn. dụ: "Những rào cản tư tưởng đã ngáng bước tiến của dự án."
4. Biến thể của từ "ngáng":
  • Một số biến thể hoặc từ liên quan có thể bao gồm:
    • Ngáng chân: nghĩa là cản trở ai đó bằng cách làm cho họ ngã. dụ: " ấy đã vô tình ngáng chân bạn khi anh ấy đang chạy."
    • Ngáng đường: nghĩa là chắn ngang đường đi của ai đó. dụ: "Mưa lớn đã ngáng đường, khiến chúng tôi không thể về nhà."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "chắn", "cản", "cản trở".
  • Từ đồng nghĩa: "khó khăn", "trở ngại". dụ, "Tình hình dịch bệnh đã tạo ra nhiều trở ngại cho việc học tập."
6. Chú ý:
  • Khi sử dụng "ngáng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực, thể hiện sự cản trở hoặc bất tiện.
Kết luận:

Từ "ngáng" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt để diễn tả hành động cản trở hoặc một vật thể cản trở.

  1. I. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.

Comments and discussion on the word "ngáng"