Characters remaining: 500/500
Translation

print

/print/
Academic
Friendly

Từ "print" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh xuất hiện. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo các dụ lưu ý phân biệt các biến thể của từ.

1. Định nghĩa cơ bản

"Print" có thể được dùng như một danh từ hoặc động từ.

2. Biến thể của từ
  • Printed (đã in): tính từ chỉ trạng thái đã được in.

    • dụ: "The printed documents are on the table." (Các tài liệu đã in nằm trên bàn.)
  • Printing (hành động in): danh từ chỉ quá trình in ấn.

    • dụ: "Printing takes a lot of time." (Quá trình in tốn nhiều thời gian.)
3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Publish: xuất bản
  • Copy: bản sao
  • Imprint: in dấu
4. Một số thành ngữ cụm động từ
  • Rush into print: ra sách hoặc viết bài một cách thiếu chín chắn.

    • dụ: "He rushed into print without proper research." (Anh ấy đã viết bài không nghiên cứu cẩn thận.)
  • In print: chỉ trạng thái một cuốn sách hoặc tài liệu vẫn còn được xuất bản có thể mua.

    • dụ: "That classic novel is still in print." (Cuốn tiểu thuyết cổ điển đó vẫn còn được xuất bản.)
5. Cách sử dụng nâng cao
  • In large print: chỉ văn bản được in với kích cỡ chữ lớn, thường dành cho người lớn tuổi hoặc người vấn đề về thị lực.
  • Print dress: chỉ loại vải hoa văn in, thường được dùng để may đồ.
    • dụ: "She wore a beautiful print dress to the party." ( ấy mặc một chiếc váy in hoa đẹp đến bữa tiệc.)
Kết luận

Từ "print" rất đa dạng trong cách sử dụng ý nghĩa. Người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng sử dụng từ này một cách chính xác.

danh từ
  1. chữ in
    • in large print
      in chữ lớn
  2. sự in ra
    • the book is not in print yet
      quyển sách chưa in
    • the book is still in print
      quyển sách vẫn còn in để bán
  3. dấu in; vết; dấu
  4. ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
  5. vải hoa in
định ngữ
  1. bằng vải hoa in
    • print dress
      áo bằng vải hoa in
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
  3. giấy in báo ((cũng) newsprint)
Idioms
  • to rush into print
    ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn
ngoại động từ
  1. in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
  2. in, in dấu, in vết (lên vật )
  3. rửa, in (ảnh)
  4. viết (chữ) theo lối chữ in
  5. in hoa (vải)
  6. in, khắc (vào tâm trí)

Comments and discussion on the word "print"