Characters remaining: 500/500
Translation

snoot

/snu:t/
Academic
Friendly

Từ "snoot" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Danh từ (tiếng Mỹ): "Snoot" thường được dùng để chỉ cái mũi hoặc mặt của một người. Trong ngữ cảnh thông tục, có thể ám chỉ đến việc nhăn mặt hoặc thể hiện sự kiêu ngạo, châm biếm.
dụ sử dụng:
  1. Mô tả bề ngoài:
    • "The dog has a long snoot." (Con chó cái mũi dài.)
  2. Kiêu ngạo:
    • "He looked down his snoot at everyone else." (Anh ta nhìn xuống mọi người với vẻ kiêu ngạo.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "snoot" có thể được dùng để chỉ một người thái độ kiêu ngạo hoặc tự mãn về bản thân, thường thể hiện qua cách họ nói chuyện hoặc cư xử.
    • dụ: "She’s such a snooty person, always acting superior." ( ấy một người rất kiêu căng, luôn tỏ ra vượt trội hơn người khác.)
Biến thể:
  • Snooty (tính từ): Chỉ những người thái độ kiêu căng, tự mãn.
    • dụ: "He’s so snooty; he thinks he’s better than everyone else." (Anh ta kiêu ngạo quá; anh ta nghĩ mình giỏi hơn tất cả mọi người.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nose: (mũi) - từ này chỉ phần cơ thể cụ thể.
  • Snob: (người kiêu ngạo) - chỉ những người tính cách kiêu ngạo, thường không chấp nhận người khác.
  • Condescend: (hạ mình) - có nghĩa hành động thể hiện sự kiêu ngạo bằng cách đối xử với người khác như thể họ thấp hơn mình.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Put on airs: thể hiện sự kiêu ngạo, giống như cách sử dụng "snooty".
    • dụ: "She puts on airs as if she comes from a wealthy family." ( ấy tỏ ra kiêu ngạo như thể xuất thân từ một gia đình giàu có.)
Tóm lại:

"Snoot" một từ thú vị trong tiếng Anh, thường được dùng để mô tả không chỉ về hình dạng của cái mũi còn về thái độ của một người.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái mũi
  2. cái mặt
  3. cái nhăn mặt

Comments and discussion on the word "snoot"