Characters remaining: 500/500
Translation

spry

/sprai/
Academic
Friendly

Từ "spry" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa nhanh nhẹn, hoạt bát, thường được dùng để mô tả người lớn tuổi nhưng vẫn sức sống năng lượng dồi dào. Từ này thường gợi lên hình ảnh một người có thể di chuyển linh hoạt đầy sức sống đãđộ tuổi cao.

Định nghĩa:
  • Spry (tính từ): nhanh nhẹn, hoạt bát, thường được dùng để miêu tả người lớn tuổi nhưng vẫn năng động.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "My grandmother is still very spry at 80 years old."
    • ( tôi vẫn rất nhanh nhẹntuổi 80.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite her age, she remains spry and enjoys hiking every weekend."
    • ( đã lớn tuổi, vẫn hoạt bát thích đi bộ đường dài mỗi dịp cuối tuần.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Sprightly: cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ về tính cách tươi vui, hoạt bát hơn thể chất.

    • dụ: "He has a sprightly attitude that brightens everyone's day." (Anh ấy một thái độ hoạt bát làm sáng bừng cả ngày của mọi người.)
  • Agile: nhanh nhẹn, linh hoạt hơn, thường dùng để mô tả khả năng vận động của cơ thể.

    • dụ: "The gymnast was very agile during her routine." (Vận động viên thể dục đã rất nhanh nhẹn trong màn trình diễn của mình.)
Các cách sử dụng khác:
  • Idioms: không cụm từ cố định nào trực tiếp liên quan đến "spry", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến sức sống như "full of life" hay "young at heart" để diễn tả ý tưởng tương tự.

  • Phrasal verbs: không cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "spry", nhưng bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành câu mang nghĩa tương tự, dụ: "keep up with" để nói về việc duy trì sự năng động.

Tóm lại:

Từ "spry" rất hữu ích khi bạn muốn miêu tả một người lớn tuổi nhưng vẫn giữ được sự nhanh nhẹn sức sống. Bạn có thể sử dụng để tạo ra những bức tranh sinh động về những người tinh thần trẻ trung.

tính từ
  1. nhanh nhẹn, hoạt bát

Comments and discussion on the word "spry"