Characters remaining: 500/500
Translation

spire

/'spaiə/
Academic
Friendly

Từ "spire" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, cùng với dụ các thông tin liên quan.

Định Nghĩa
  1. Danh từ:

    • Chóp nhọn: "Spire" thường được dùng để chỉ phần chóp nhọn của một tháp hoặc công trình kiến trúc, dụ như tháp chuông của nhà thờ.
    • Hình chóp: Trong thực vật học, "spire" có thể chỉ đến phần ngọn của một cây, nơi bắt đầu cành.
  2. Nội động từ:

    • Đâm vút lên: Diễn tả hành động mọc thẳng lên, như cây cỏ hoặc một cái đó vươn lên trời.
  3. Ngoại động từ:

    • Xây tháp hình chóp: Diễn tả hành động xây dựng một cấu trúc hình chóp.
dụ Sử Dụng
  • Danh từ:
    • "The church's spire reached high into the sky." (Chóp nhọn của nhà thờ vươn cao lên bầu trời.)
  • Nội động từ:
    • "The plants spire towards the sunlight." (Những cây cối đâm vút về phía ánh nắng mặt trời.)
  • Ngoại động từ:
    • "The architect decided to spire the new building to give it a unique look." (Kiến trúc sư quyết định xây tháp hình chóp cho tòa nhà mới để tạo vẻ độc đáo.)
Biến Thể của Từ "Spire"
  • Spired (adj): hình chóp.
    • dụ: "The spired tower was visible from miles away." (Tháp hình chóp có thể nhìn thấy từ xa.)
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Pinnacle: Có nghĩa chóp cao nhất hoặc điểm cao nhất.
  • Apex: Điểm cao nhất hoặc đỉnh.
  • Summit: Đỉnh cao nhất của một cái đó, thường dùng cho núi.
Các Cách Sử Dụng Khác
  • Idioms/Phrased Verbs: Mặc dù không cụm từ cố định nổi bật với "spire", nhưng bạn có thể thấy từ này sử dụng trong các ngữ cảnh nghệ thuật hoặc kiến trúc để mô tả hình dáng hoặc cấu trúc.
Kết Luận

Từ "spire" một từ thú vị với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Bạn có thể gặp từ này trong bối cảnh kiến trúc, thiên nhiên hoặc thậm chí nghệ thuật.

danh từ
  1. đường xoắn ốc
  2. vòng xoắn; khúc cuộn (con rắn)
  3. chóp hình nón, chóp nhọn (tháp...); tháp hình chóp
  4. vật hình chóp nón thuôn
  5. (thực vật học) ngọn thân (kể từ chỗ bắt đầu cành trở lên); cọng (cỏ)
nội động từ
  1. mọc thẳng lên, đâm vút lên
ngoại động từ
  1. xây tháp hình chóp cho

Comments and discussion on the word "spire"