Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
search result for thảm trạng in Vietnamese - Vietnamese dictionary
First
< Previous
62
63
64
65
66
67
68
Next >
Last
biết
tróc long
lông
âm phủ
nhũng
nón bài thơ
tuyệt tích
luận điểm
tùy tâm
trùi trũi
tuy nhiên
xong xuôi
bẽ
bó thân
ấm áp
nửa mùa
nghịch mắt
nói ngang
ninh
trực
sóng thần
phù chú
chạy chữa
mộng xà
phóng lãng
Vân Du
nghe sách
quay cuồng
ngoài mặt
quái dị
Quan âm các
tứ thể
sắc tố
nhả nhớt
ông táo
sỉ nhục
triều thần
nhắng
nhăng nhít
sâu thẳm
chẳng thà
pháp thuật
mất lòng
hơi đồng
thiếu úy
đút lót
kiến nghĩa bất vi vô dũng dã.( Luận ngữ)
làm nhục
gấy sốt
gầy yếu
Hoàng Hạc
gỉ
hội chẩn
gái giang hồ
dễ chịu
dứ
thỏa thuận
đoan
khát
ít
đắc chí
khoảnh độc
kê đơn
hình như
lí lắc
tài phiệt
thầy chùa
tong
thu nhặt
tao
giấy da đá
sưng sỉa
yểm
thập can
loáng choáng
giấy nháp
Trúc Lâm thất hiền
mọi
hầm
nô lệ
First
< Previous
62
63
64
65
66
67
68
Next >
Last