Characters remaining: 500/500
Translation

thầu

Academic
Friendly

Từ "thầu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cách sử dụng của cũng rất đa dạng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Hy vọng rằng với những giải thích dụ trên, bạn sẽ hiểu hơn về từ "thầu" trong tiếng Việt!

  1. 1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ cho người khác theo giá cả các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.
  2. 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái tiền.

Comments and discussion on the word "thầu"