Characters remaining: 500/500
Translation

took

/teik/
Academic
Friendly

Từ "took" dạng quá khứ của động từ "take". "Take" một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích về từ "took" kèm theo các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Cầm, nắm, lấy: "Took" được sử dụng khi bạn muốn nói về việc cầm hoặc nắm một vật đó.
  2. Mang theo: "Took" còn có nghĩa mang đi hoặc đưa ai đó đi đâu.
  3. Lấy đi, chiếm đoạt: Đôi khi từ này cũng được dùng để chỉ việc lấy đi một cái đó từ ai đó.
  4. Thực hiện một hành động: Có thể dùng để chỉ việc thực hiện một hành động nào đó.
  5. Lợi dụng, nắm bắt cơ hội: "Took" cũng có thể diễn tả việc lợi dụng một cơ hội.
dụ sử dụng:
  1. Cầm, nắm:

    • She took the book from the shelf. ( ấy đã lấy cuốn sách từ kệ.)
  2. Mang theo:

    • I took my umbrella with me. (Tôi đã mang theo ô của mình.)
  3. Lấy đi:

    • He took my pen without asking. (Anh ấy đã lấy bút của tôi không hỏi.)
  4. Thực hiện:

    • They took a vacation last summer. (Họ đã một kỳ nghỉ vào mùa năm ngoái.)
  5. Lợi dụng cơ hội:

    • She took the opportunity to speak at the conference. ( ấy đã nắm lấy cơ hội để phát biểu tại hội nghị.)
Các biến thể của từ:
  • Take: Dạng nguyên thể.
  • Taken: Dạng phân từ, thường dùng trong thì hoàn thành.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Grab: Nắm lấy, chộp lấy.
  • Seize: Chiếm lấy, nắm bắt.
  • Receive: Nhận.
  • Acquire: được.
Cụm động từ thành ngữ:
  1. Take off: Cất cánh, bỏ ra (, áo).

    • The plane took off at 10 AM. (Máy bay cất cánh lúc 10 giờ sáng.)
  2. Take after: Giống ai đó.

    • She takes after her mother. ( ấy giống mẹ ấy.)
  3. Take advantage of: Lợi dụng.

    • Don’t take advantage of his kindness. (Đừng lợi dụng lòng tốt của anh ấy.)
  4. Take it easy: Thư giãn, không làm quá.

    • Just take it easy and enjoy the moment. (Chỉ cần thư giãn tận hưởng khoảnh khắc.)
  5. Take someone for a ride: Lừa gạt ai đó.

    • He took me for a ride with his lies. (Anh ấy đã lừa gạt tôi bằng những lời nói dối của mình.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm.
  • To take into account: Xem xét, tính đến.
  • To take a stand: Đưa ra quan điểm, lập trường.
danh từ
  1. sự cầm, sự nắm, sự lấy
  2. chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
    • a great take of fish
      mẻ lớn
  3. tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)
  4. (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)
ngoại động từ took; taken
  1. cầm, nắm, giữ
    • to take something in one's hand
      cầm vật trong tay
    • to take someone by the throat
      nắm cổ ai
  2. bắt, chiếm
    • to be taken in the act
      bị bắt quả tang
    • to take a fortress
      chiếm một pháo đài
  3. lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra
    • if you take 5 from 12 you have 7 left
      lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7
  4. mang, mang theo, đem, đem theo
    • you must take your raincoat
      anh phải mang theo áo mưa
    • take this letter to the post
      hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
  5. đưa, dẫn, dắt
    • I'll take the children for a walk
      tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
    • the tram will take you there in ten minutes
      xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
  6. đi, theo
    • to take a bus
      đi xe buýt
    • we must have taken the wrong road
      hẳn là chúng tôi đi lầm đường
  7. thuê, mướn, mua
    • to take a ticket
      mua
    • to take a house
      thuê một căn nhà
  8. ăn, uống, dùng
    • will you take tea or coffee?
      anh uống (dùng) trà hay cà phê?
    • to take breakfast
      ăn sáng, ăn điểm tâm
    • to take 39 in boot
      đi giày số 39
  9. ghi, chép, chụp
    • to take notes
      ghi chép
    • to have one's photograph taken
      để cho ai chụp ảnh
  10. làm, thực hiện, thi hành
    • to take a journey
      làm một cuộc du lịch
    • to take a bath
      đi tắm
  11. lợi dụng, nắm
    • to take the opportunity
      lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
    • to take advantage of
      lợi dụng
  12. bị, mắc, nhiễm
    • to take cold
      bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
    • to be taken ill
      bị ốm
  13. coi như, cho , xem như, lấy làm, hiểu , cảm thấy
    • to take a joke in earnest
      coi đùa làm thật
    • do you take my meaning?
      anh hiểu ý tôi không?
  14. đòi hỏi, cần , yêu cầu, phải
    • it would take a strong man to move it
      phải một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
    • it does not take more than two minutes to do it
      làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
  15. chịu, chịu đựng, tiếp, nhận
    • to take a beating
      chịu một trận đòn
    • enemy troops took many casualties
      quân địch bị tiêu diệt nhiều
    • to take all the responsibility
      chịu (nhận) hết trách nhiệm
  16. được, đoạt; thu được
    • to take a first prize in...
      được giải nhất về...
    • to take a degree at the university
      tốt nghiệp đại học
  17. chứa được, đựng
    • the car can't take more than six
      chiếc xe không chứa được quá sáu người
  18. mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
    • the "Times" is the only paper he takes
      tờ " Thời báo" tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
  19. quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
    • to be taken with
      bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
  20. vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh
    • to take an obstacle
      vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
    • the thoroughbred takes the hedge with greatest ease
      con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
    • to take the water
      nhảy xuống nước
    • the bandits had taken the forest
      bọn cướp đã trốn vào rừng
nội động từ
  1. bắt, bén (lửa); ngấm, hiệu lực (thuốc)
    • the medicine did not take
      thuốc không hiệu lực
  2. ăn ảnh
    • she does not take well
      ta không ăn ảnh lắm
  3. thành công, được ưa thích
    • his second play took even more than the first
      vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
Idioms
  • to take after
    giống
  • to take along
    mang theo, đem theo
  • to take aside
    kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
  • to take away
    mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
  • to take back
    lấy lại, mang về, đem về
  • to take down
    tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
  • to take from
    giảm bớt, làm yếu
  • to take in
    mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnhbàn tiệc)
  • to take into
    đưa vào, để vào, đem vào
  • to take off
    bỏ (), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
  • to take on
    đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
  • to take out
    đưa ra, dẫn ra ngoài
  • to take over
    chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
  • to take to
    dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
  • to take up
    nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
  • to take up with
    kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
  • to take aim
    (xem) aim
  • to take one's chance
    (xem) chance
  • to take earth
    chui xuống lỗ (đen & bóng)
  • to take one's life in one's hand
    liều mạng

Comments and discussion on the word "took"