Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet))
tuck
/tʌk/
Jump to user comments
danh từ
  • nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt)
  • (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo
ngoại động từ
  • gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt)
  • đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào
    • to tuck something in one's pocket
      đút cái gì vào túi
    • the bird tucked its head under its wing
      con chim rúc đầu vào cánh
nội động từ
  • chui vào, rúc vào
IDIOMS
  • to tuck away
    • cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra
      • to tuck something away in the drawer
        cất kín cái gì trong ngăn kéo
    • (đùa cợt) ăn, chén
      • to tuck away a good dinner
        chén một bữa ngon
  • to tuck in
    • đút vào, nhét vào
      • to tuck one's shirt in
        nhét sơ mi vào trong quần
    • (thông tục) (+ at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét
  • to tuck into
    • ăn ngon lành
      • the boy tucked into the cake
        chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành
  • to tuck up
    • xắn lên, vén lên
      • to tuck up one's shirt-sleeves
        xắn tay áo, vén tay áo lên
    • ủ, ấp ủ, quần
      • to tuck up a child in bed
        ủ em nhỏ ở giường
    • (từ lóng) treo cổ (người nào)
Related words
Related search result for "tuck"
Comments and discussion on the word "tuck"