Characters remaining: 500/500
Translation

trà

Academic
Friendly

Từ "trà" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trà" cách sử dụng của .

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Trà (danh từ): búp hoặc cây chè đã được sao chế biến để pha nước uống.

    • dụ:
  2. Trà (danh từ): Cũng có thể chỉ cây cảnh cùng loại với cây chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hoặc đỏ.

    • dụ:
  3. Trà (danh từ): Còn có nghĩamột tập hợp những cây cùng loại, cùng gieo trồng thu hoạch trong một thời gian nhất định.

    • dụ:
  4. Trà (phó từ): Còn được dùng để chỉ lứa tuổi.

    • dụ:
Các từ liên quan
  • Trà xanh: loại trà được làm từ chè chưa qua chế biến nhiều, giữ nguyên màu xanh.
  • Trà đen: loại trà đã được oxy hóa hoàn toàn, màu đen hương vị đậm hơn.
  • Trà thảo mộc: loại trà được pha từ các loại thảo mộc khác nhau, không phải từ cây chè.
Từ đồng nghĩa, gần giống
  • Nước chè: Cũng chỉ nước được pha từ chè.
  • Trà đạo: một nghệ thuật thưởng thức trà, thường liên quan đến văn hóa Nhật Bản.
  • Chè: Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể nhầm lẫn với "trà", nhưng "chè" thường chỉ món ăn từ đậu, nước cốt dừa, đường, v.v.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "trà", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. dụ, khi nói về "trà lúa", bạn đang nói về nông nghiệp, nhưng khi nói về "pha trà", bạn đang nói về việc chuẩn bị nước uống.
  • Ngoài ra, từ "trà" cũng thường được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "trà sữa", "trà hoa nhài", "trà gừng",...
  1. 1 d. Búp hoặc cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
  2. 2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
  3. 3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng thu hoạch trong một thời gian, một đợt. Trà lúa sớm. Trà lúa cấy cuối vụ. Trà khoai muộn. 2 (ph.). Lứa tuổi. Hai đứa cùng trà, cùng trật với nhau. Lỡ trà con gái.

Comments and discussion on the word "trà"