Characters remaining: 500/500
Translation

trở

Academic
Friendly

Từ "trở" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách dùng:
  • Trở (Danh từ): Có thể hiểu một phần của nhà, chẳng hạn như "nhà trở" nghĩa là nhà một phần nhô ra, hay còn gọi là "bậc thềm".
2. Động từ (đgt.) "trở":
  • 1. Đảo ngược vị trí:

    • dụ: "trở mặt vải" nghĩa là lật mặt bên kia của tấm vải.
    • dụ: "trở đầu đũa" nghĩa là lật ngược đầu của chiếc đũa.
  • 2. Quay ngược lại:

    • dụ: "trở về nhà" nghĩa là quay trở lại nhà của mình.
    • dụ: "trở gót ra sân" nghĩa là quay lại đi vào trong nhà.
  • 3. Quay, hướng về:

    • dụ: "trở cửa về hướng đông" nghĩa là chỉnh hướng cửa để mở về phía đông.
  • 4. Chuyển đổi sang chiều hướng nào:

    • dụ: "trở bệnh" nghĩa là chuyển từ trạng thái khỏe mạnh sang bị bệnh.
    • dụ: "trời trở gió" nghĩa là thời tiết chuyển đổi, có thể từ yên tĩnh sang gió mạnh.
  • 5. Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể:

    • dụ: "từ Nam Định trở ra" nghĩa là từ Nam Định các vùng lân cận.
    • dụ: "từ mười tám tuổi trở xuống" nghĩa là từ những người dưới mười tám tuổi.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "quay", "lật".

    • "Quay" thường dùng để chỉ việc xoay chuyển vị trí không nhất thiết phải trở về vị trí ban đầu.
    • "Lật" thường dùng để chỉ hành động ngược lại mặt của một vật nào đó.
  • Từ đồng nghĩa: "trở lại", "quay về".

    • "Trở lại" có nghĩa là quay về vị trí , tương tự như "trở về".
    • "Quay về" cũng mang nghĩa tương tự, thường dùng trong ngữ cảnh trở về nơi mình đã đi.
4. Một số lưu ý:
  • Khi dùng từ "trở", cần chú ý ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của . dụ, "trở bệnh" thường chỉ trạng thái không tốt, trong khi "trở về" lại hành động tích cực.
  • Từ "trở" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ: "trở lại", "trở thành", "trở ngại".
  1. 1 dt. Tang: nhà trở.
  2. 2 đgt. 1. Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải: trở mặt vải trở đầu đũa. 2. Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu: trở về nhà trở gót ra sân lại trở vào nhà. 3. Quay, hướng về, phía nào đó: trở cửa về hướng đông. 4. Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường xấu: trở bệnh Trời trở gió. 5. Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể: từ Nam Định trở ra từ mười tám tuổi trở xuống.

Comments and discussion on the word "trở"