Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vọng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác*.
  • 2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.
  • 3 đg. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến. Vọng quan viên.
  • 4 đg. (Âm thanh) từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. Đứng ngoài cổng nói vọng vào.
Related search result for "vọng"
Comments and discussion on the word "vọng"