Characters remaining: 500/500
Translation

winged

/'wi d/
Academic
Friendly

Từ "winged" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa chính " cánh", thường được dùng để mô tả những sinh vật như chim, hoặc những vật thể hình dạng giống như cánh. Tuy nhiên, từ này cũng những nghĩa khác có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. cánh: Dùng để chỉ những loài động vật hoặc vật thể cánh, như chim, bướm hoặc máy bay.
  2. Chắp cánh: Nghĩa bóng tạo điều kiện cho một cái đó phát triển, tiến xa, hoặc thành công.
  3. Nhanh: Đôi khi "winged" cũng được dùng để chỉ một cái đó diễn ra nhanh chóng.
dụ sử dụng:
  1. cánh:

    • The winged creatures flew gracefully across the sky. (Những sinh vật cánh bay lượn duyên dáng trên bầu trời.)
  2. Chắp cánh:

    • His winged words inspired the audience to dream big. (Những lời nói chắp cánh của anh ấy đã truyền cảm hứng cho khán giả mơ ước lớn lao.)
  3. Nhanh:

    • She made a winged decision to move to another city for a new job. ( ấy đã đưa ra quyết định nhanh chóng để chuyển đến một thành phố khác cho một công việc mới.)
Các biến thể của từ:
  • Wing (danh từ): cánh
  • Winged (tính từ): cánh
  • Winger (danh từ): người hoặc vật cánh
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Flying: bay, cũng chỉ những sinh vật khả năng bay.
  • Aerial: thuộc về không khí, có thể dùng để mô tả những thứ xảy ra trên không.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Wing it: Làm một việc đó không kế hoạch hay chuẩn bị trước, tức là làm bừa.

    • dụ: I didn't study for the exam, so I had to wing it. (Tôi không học cho kỳ thi, vậy tôi phải làm bừa.)
  • On the wings of: Trên đôi cánh của, thường được dùng để chỉ việc đó giúp người khác bay cao hơn, đạt được thành công.

    • dụ: She achieved success on the wings of her talent. ( ấy đạt được thành công nhờ tài năng của mình.)
Lưu ý khi sử dụng:
  • "Winged" có thể được sử dụng trong cả nghĩa đen (như mô tả động vật) nghĩa bóng (như mô tả hành động hoặc tình cảm).
  • Khi sử dụng "winged" để chỉ tính nhanh chóng, thường mang theo cảm xúc hoặc sự bất ngờ.
tính từ
  1. cánh (chim)
  2. được chắp cánh; nhanh

Antonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "winged"

Comments and discussion on the word "winged"