Characters remaining: 500/500
Translation

même

Academic
Friendly

Từ "même" trong tiếng Phápmột từ rất đa năng nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ "même", kèm theo ví dụ cụ thể:

1. Nghĩa cơ bản:
  • Tính từ: "même" có nghĩa là "cùng" hoặc "như nhau".
    • Ví dụ: Ils ont les mêmes fautes (Chúng nó cùng những lỗi như nhau).
2. Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Cụm từ chỉ sự đồng nhất:

    • être du même avis ( cùng một ý kiến).
    • en même temps (cùng một lúc, đồng thời).
    • les animaux mêmes (cả đến những thú vật).
  • Đại từ phản thân:

    • de lui-même (tự nó).
    • d'elle-même (tự nó - nữ).
    • d'eux-mêmes, d'elles-mêmes (tự chúng nó).
  • Cụm từ chỉ sự giữ nguyên bản tính:

    • rester soi-même (giữ nguyên bản tính).
3. Phó từ:
  • Sử dụng phó từ: "même" có thể được dùng để nhấn mạnh một điều đó.
    • même les vieillards (cả đến những người già).
    • les hommes, même très braves (những người, rất dũng cảm).
4. Cách dùng nhấn mạnh:
  • je l'ai rencontré ici même (tôi đã gặp chính tại đây).
  • à même (ngay ở).
    • boire à même la bouteille (uống ngay ở chai).
    • coucher à même le sol (nằm ngaytrên mặt đất).
5. Cụm từ diễn tả khả năng:
  • à même de (có thể, khả năng).
    • pour être à même de l'aider (để có thể giúp đỡ ).
6. Biến thể từ gần giống:
  • De même: cũng thế, cũng như thế.
    • de même que (cũng như).
  • même quand: dẫu rằng.
  • même si: .
  • quand même: (thân mật) cũng cứ, không sao.
    • entrez tout de même! (anh cứ vào đi!).
7. Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ có thể gần nghĩa với "même" là "pareil" (giống nhau), nhưng "même" thường mang thêm sắc thái nhấn mạnh hoặc chỉ sự đồng nhất.
8. Ngữ cảnh thân mật thông tục:
  • ça revient au même (thì cũng thế thôi).
  • c'est du pareil au même (cũng thế thôi - thông tục).
9. Cụm từ cổ:
  • faire quelqu'un au même (lừa ai - nghĩa ).
Kết luận:

Từ "même" là một từ rất phong phú linh hoạt trong tiếng Pháp. không chỉ được sử dụng để chỉ sự giống nhau mà còn có thể diễn tả sự nhấn mạnh, khả năng, nhiều khía cạnh khác nhau trong giao tiếp hàng ngày.

tính từ
  1. cùng.. như nhau; cùng một
    • Ils ont les mêmes fautes
      chúng nó cùng những lỗi như nhau
    • Être du même avis
      cùng một ý kiến
    • En même temps
      cùng một lúc, đồng thời
  2. chính
    • Cet homme est la sagesse même
      người ấy chínhsự khôn ngoan
  3. cả đến
    • Les animaux mêmes
      cả đến những thú vật
    • de lui-même; d'elle-même
      tự nó
    • d'eux-mêmes, d'elles-mêmes
      tự chúng nó
    • rester soi-même
      giữ nguyên bản tính
phó từ
  1. cả đến, ngay đến
    • Même les vieillards
      cả đến những người già
    • Les hommes, même très braves
      những người, rất dũng cảm
  2. chính, đúng, ngay
    • Je l'ai rencontré ici même
      tôi đã gặp chính tại đây
    • à même
      ngay (ở)
    • Boire à même la bouteille
      uống ngay ở chai
    • Coucher à même le sol
      nằm ngaytrên mặt đất
    • à même de
      có thể, khả năng
    • Pour être à même de l'aider
      để có thể giúp đỡ
    • de même
      cũng thế, cũng như thế
    • de même que
      cũng như
    • même quand; même si
      dẫu rằng,
    • par cela même
      chính vì thế
    • quand même
      xem quand
    • tout de même
      (thân mật) (cũng) cứ, không sao
    • Entrez tout de même!
      anh cứ vào đi!
đại từ
  1. cũng người ấy, cũng vật ấy
    • ça revient au même
      (thân mật) thì cũng thế thôi
    • c'est du pareil au même
      (thông tục) cũng thế thôi
    • faire quelqu'un au même
      (từ , nghĩa ) lừa ai

Comments and discussion on the word "même"