Characters remaining: 500/500
Translation

ash

/æʃ/
Academic
Friendly

Giải thích từ "ash"

Từ "ash" trong tiếng Anh có nghĩa chính "tro," thường dùng để chỉ những còn lại sau khi một vật thể bị đốt cháy. Từ này có thể được dùng dưới dạng số nhiều ("ashes") để chỉ tro cụ thể, chẳng hạn như tro từ thuốc lá, hay từ một ngọn lửa.

Các nghĩa cách sử dụng của "ash":
  1. Tro (số nhiều: ashes):

    • Định nghĩa: Những còn lại sau khi một vật thể bị đốt cháy hoàn toàn.
    • dụ:
  2. Tàn thuốc lá:

    • Định nghĩa: Phần còn lại của một điếu thuốc sau khi đã cháy.
    • dụ:
  3. Cây tần (ash tree):

    • Định nghĩa: một loại cây thuộc họ Oleaceae, thường gỗ cứng.
    • dụ:
  4. Các cụm từ thành ngữ:

    • "Dust to dust, ashes to ashes": Một cụm từ thường được sử dụng trong các nghi lễ tang lễ, ngụ ý rằng mọi thứ đều sẽ trở về với đất.
    • "Turn to ashes": Có nghĩa trở thành vô nghĩa hoặc không còn giá trị .
    • dụ: "All his dreams turned to ashes after the failure." (Tất cả những giấc mơ của anh ấy trở nên vô nghĩa sau thất bại.)
Biến thể của từ:
  • Ashy: Tính từ mô tả điều đó có vẻ như là tro.
    • dụ: "The walls were covered in ashy residue from the fire." (Các bức tường bị phủ lớp bụi tro từ ngọn lửa.)
Từ đồng nghĩa:
  • Cinder: Chỉ những phần còn lại sau khi một vật cháy nhưng thường vẫn còn giữ được hình dạng.
  • Residue: Tàn dư, phần còn lại sau khi một quá trình đã xảy ra.
Từ gần giống:
  • Coal: Than, thường được đốt để tạo ra nhiệt.
  • Ember: Than hồng, những mảnh than còn nóng sau khi một vật cháy.
Cụm động từ:
  • Burn to ashes: Đốt thành tro.
danh từ
  1. ((thường) số nhiều) tro; tàn (thuốc lá)
    • to reduce (burn) something to ashes
      đốt vật thành tro
  2. (số nhiều) tro hoả táng
Idioms
  • to lay in ashes
    đốt ra tro, đốt sạch
  • to turn to dust and ashes
    tiêu tan, tan thành mây khói (hy vọng...)
danh từ
  1. (thực vật học) cây tần

Comments and discussion on the word "ash"