Characters remaining: 500/500
Translation

blood

/blʌd/
Academic
Friendly

Từ "blood" trong tiếng Anh có nghĩa chính "máu", dùng để chỉ chất lỏng đỏ trong cơ thể sống vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxy các chất dinh dưỡng. Dưới đây một số cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "blood" cùng với các dụ cụ thể:

1. Nghĩa chính:
  • Blood (danh từ): máu, huyết
    • dụ: "He lost a lot of blood in the accident." (Anh ấy mất rất nhiều máu trong tai nạn.)
2. Các cách sử dụng khác:
  • Blood (danh từ) có thể chỉ sự tàn sát, sự đổ máu.

    • dụ: "The battle ended in a sea of blood." (Trận chiến kết thúc trong biển máu.)
  • Blood (danh từ) cũng có thể chỉ dòng dõi, gia đình.

    • dụ: "She comes from a noble blood." ( ấy nguồn gốc từ dòng dõi quý tộc.)
3. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Blood is thicker than water: Một giọt máu đào hơn ao nước lã, nghĩa tình cảm gia đình quan trọng hơn tất cả.

    • dụ: "Even though they had a fight, blood is thicker than water." ( họ đã cãi nhau, nhưng tình gia đình vẫn quan trọng nhất.)
  • To have bad blood (between people): sự bất hòa giữa những người.

    • dụ: "There has been bad blood between the two families for years." ( sự bất hòa giữa hai gia đình này nhiều năm rồi.)
  • To get someone's blood up: làm cho ai đó nổi nóng.

    • dụ: "His rude comments really got my blood up." (Những bình luận thô lỗ của anh ấy đã làm tôi nổi giận.)
  • In cold blood: chủ tâm, suy tính trước, thường dùng để chỉ hành động tàn nhẫn.

    • dụ: "He committed the crime in cold blood." (Anh ta đã phạm tội một cách tàn nhẫn.)
4. Biến thể của từ:
  • Blooded (tính từ): có nghĩa đã trải qua sự đổ máu hoặc đã được thử thách.

    • dụ: "He is a blooded soldier." (Anh ta một người lính đã trải qua chiến trận.)
  • Bloodless (tính từ): không máu, có thể chỉ sự tàn nhẫn không cần sử dụng bạo lực.

    • dụ: "They achieved a bloodless victory." (Họ đạt được chiến thắng không cần đổ máu.)
5. Từ đồng nghĩa:
  • Life fluid: chất lỏng sống (mặc dù không phổ biến).
  • Hereditary: di truyền (liên quan đến dòng dõi).
6. Phrasal verbs liên quan:
  • To bleed out: chảy máu đến chết.

    • dụ: "He bled out before help arrived." (Anh ấy đã chết mất máu trước khi được giúp đỡ.)
  • To bleed someone dry: lừa gạt ai đó để lấy tiền hoặc lợi ích.

    • dụ: "The con artist bled her dry." (Kẻ lừa đảo đã lừa gạt ấy đến cạn kiệt.)
Kết luận:

Từ "blood" không chỉ có nghĩa đơn giản máu còn mang nhiều ý nghĩa cách dùng phong phú trong tiếng Anh.

danh từ
  1. máu, huyết
  2. nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
  3. sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
    • to thirst for blood
      khát máu
  4. tính khí
    • in warm blood
      nổi nóng, nổi giận
    • bad blood
      ác ý
  5. giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình
    • to be the same flesh and blood
      cùng một dòng họ, cùng một dòng máu
    • to be near in blood
      họ gần
    • blood royal
      hoang gia
    • fresh blood
      số người mới nhập (vào một gia đình, một , một hội)
    • bit of blood
      ngựa thuần chủng
    • dauntlessness runs in the blood of that family
      tinh thần bất khuất truyền thống của gia đình ấy
  6. người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)
Idioms
  • blood and iron
    chính sách lực tàn bạo
  • blood is thicker than water
    (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
  • to breed (make, stir up) bad blood between persons
    gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
  • to drown in blood
    nhận chìm trong máu
  • to freeze someone's blood
    (xem) freeze
  • to get (have) one's blood up
    nổi nóng
  • to get someone's blood up
    làm cho ai nổi nóng
  • in cold blood
    chủ tâm suy tính trước
  • to make one's blood boil
    (xem) boit
  • to make someone's blood run cold
    (xem) cold
  • you cannot get (take) blood (out of) stone
    không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
ngoại động từ
  1. trích máu
  2. (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
  3. (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

Comments and discussion on the word "blood"