Characters remaining: 500/500
Translation

chổi

Academic
Friendly

Từ "chổi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cùng với dụ từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ dùng để quét

Định nghĩa: "Chổi" một dụng cụ được sử dụng để quét dọn, thường được làm bằng cọng cây, rơm, lông thú hoặc các vật liệu khác. Chổi giúp loại bỏ bụi bẩn, rác, hoặc các chất bẩn khác trên mặt sàn hoặc bề mặt.

2. Nghĩa thứ hai: Chi tiết bằng than trong máy phát điện

Định nghĩa: "Chổi" cũng có thể chỉ đến một chi tiết bằng than trong máy phát điện, tác dụng truyền dẫn điện ra hoặc đưa điện vào động cơ.

3. Nghĩa thứ ba: Cây nhỏ cùng họ với ổi

Định nghĩa: "Chổi" còn chỉ một loại cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi.

Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Chổi quét: Chổi dùng để quét dọn.
  • Cây chổi: Cây được dùng để làm chổi hoặc có thể chỉ đến cây dầu xoa bóp.
  • Bàn chải: Một loại dụng cụ khác cũng dùng để làm sạch, nhưng thường dùng cho các bề mặt nhỏ hơn như răng hay móng tay.
Cách dùng nâng cao:
  • Trong văn chương, "chổi" có thể được dùng trong các thành ngữ hoặc ẩn dụ như "quét sạch bụi bẩn" để chỉ việc làm sạch một cách triệt để.
  • Trong một số trường hợp, có thể dùng "chổi" để chỉ hành động dọn dẹp mọi vấn đề, không chỉ về vật chất còn về tinh thần.
  1. 1 dt. 1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...: chổi quét nhà chổi quét sơn chổi lông bện chổi rơm. 2. Chi tiết bằng than dẫn điện tác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ.
  2. 2 dt. Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi: dầu chổi.

Comments and discussion on the word "chổi"