Characters remaining: 500/500
Translation

crank

/kræɳk/
Academic
Friendly

Từ "crank" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa:

1. Danh từ (Noun)
  • Nghĩa chính: "Crank" có thể chỉ một người hành động hoặc ý tưởng kỳ quặc, lập dị. Đây thường những người quan điểm khác biệt hoặc cách nhìn nhận không giống mọi người.

    • dụ: "He’s a crank who believes that the Earth is flat." (Anh ấy một kẻ lập dị tin rằng Trái Đất phẳng.)
  • Lối chơi chữ (Quirk): Trong một số ngữ cảnh, "crank" cũng có thể được dùng để mô tả lối nói hoặc cách biểu đạt kỳ quặc.

    • dụ: "Her speech was full of cranks and unusual phrases." (Bài phát biểu của ấy đầy rẫy những câu nói kỳ quặc cụm từ lạ.)
2. Động từ (Verb)
  • Crank up: Cụm động từ này có nghĩa khởi động hoặc tăng cường một cái đó, thường một máy móc hoặc âm thanh.

    • dụ: "Can you crank up the volume? I can’t hear anything." (Bạn có thể tăng âm lượng lên được không? Tôi không nghe thấy cả.)
  • Crank (something): Có nghĩa quay tay để khởi động một thiết bị, thường máy móc như máy nổ hoặc máy hơi nước.

    • dụ: "You need to crank the engine to start it." (Bạn cần quay tay để khởi động động cơ.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Crank out: Cụm động từ này có nghĩa sản xuất hoặc tạo ra một cái đó một cách nhanh chóng thường xuyên.
    • dụ: "She can crank out a novel in just a month." ( ấy có thể viết một tiểu thuyết chỉ trong một tháng.)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Oddball: Cũng chỉ người kỳ quặc, khác thường.
  • Weirdo: Từ này cũng dùng để chỉ người lập dị, hành vi khác thường.
  • Eccentric: Chỉ những người phong cách hoặc hành vi khác biệt so với bình thường.
5. Thành ngữ cụm từ liên quan
  • Crankiness: Tình trạng khó chịu hoặc bực bội, có thể dùng để mô tả tâm trạng không vui vẻ.
    • dụ: "His crankiness was evident after a long day at work." (Sự khó chịu của anh ấy đã rõ ràng sau một ngày dài làm việc.)
6. Lưu ý

Từ "crank" có thể mang ý nghĩa tiêu cực khi chỉ trích ai đó lập dị hoặc suy nghĩ không bình thường. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, cũng có thể chỉ sự sáng tạo hoặc cái nhìn độc đáo.

danh từ
  1. lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc
  2. ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị
  3. người kỳ quặc, người lập dị
  4. cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ)
ngoại động từ
  1. lắp quay tay
  2. bẻ thành hình quay tay
  3. (crank up) quay (máy)
    • to crank up an engine
      quay một cái máy
tính từ
  1. không vững, ọp ẹp, xộc xệch
  2. (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)

Comments and discussion on the word "crank"