Characters remaining: 500/500
Translation

tender

/'tendə/
Academic
Friendly

Từ "tender" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt kèm theo dụ minh họa, cũng như phân biệt các biến thể từ gần giống.

1. Tính từ (Adjective)
  • Mềm, non: "tender" thường được dùng để mô tả những thứ mềm mại, dễ bị tổn thương hoặc chưa trưởng thành.

    • dụ:
  • Nhạy cảm, dễ xúc động: Từ này cũng có thể miêu tả tính cách của con người, thường chỉ những người dễ tổn thương hoặc dễ xúc động.

    • dụ:
  • Dịu dàng, âu yếm: Từ "tender" cũng thể hiện sự dịu dàng, chăm sóc.

    • dụ:
  • Tế nhị: Khi đề cập đến một vấn đề nhạy cảm, khó xử.

    • dụ:
  • Kỹ lưỡng, cẩn thận: Có thể dùng để chỉ cách tiếp cận với sự thận trọng.

    • dụ:
2. Danh từ (Noun)
  • Người trông nom, người giữ toa: Trong ngữ cảnh hàng hải hoặc đường sắt, từ này có thể chỉ người phụ trách.

    • dụ:
  • Sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu: Từ này cũng có thể chỉ hành động đề nghị hoặc yêu cầu.

    • dụ:
3. Động từ (Verb)
  • Đề nghị, mời, yêu cầu: "tender" có thể dùng để chỉ hành động đề nghị một thứ đó.
    • dụ:
4. Biến thể từ gần giống
  • Tenderness (sự dịu dàng): Tình cảm dịu dàng, nhạy cảm.
  • Tender-hearted ( trái tim nhạy cảm): Diễn tả người dễ xúc động, nhạy cảm.
5. Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Soft (mềm)
  • Gentle (dịu dàng)
  • Delicate (mảnh dẻ, tinh tế)
6. Idioms Phrasal Verbs
  • Không cụm từ hay thành ngữ nổi bật liên quan đến "tender", nhưng bạn có thể sử dụng từ này trong các cụm từ như "tender love" để diễn tả tình yêu dịu dàng, âu yếm.
Tổng kết

Từ "tender" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Anh, từ việc miêu tả tính chất vật cho đến cảm xúc tình cảm con người.

tính từ
  1. mềm
    • tender meat
      thịt mềm
  2. non
    • tender grass
      cỏ non
    • to be of tender age
      còn non trẻ
  3. dịu, phơn phớt
    • tender green
      màu lục dịu
  4. mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt
  5. nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động
    • a tender heart
      trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm
  6. dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm
    • a tender mother
      mẹ dịu dàng
  7. tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ
    • a tender subject (question)
      một vấn đề tế nhị
    • a tender place (spot)
      điểm dễ làm chạm lòng
  8. kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ
    • very tender of one's honour
      rất thận trọng giữ gìn danh dự
danh từ
  1. người trôn nom, người chăn, người giữ
  2. toa than, toa nước (xe lửa)
  3. (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu
  4. sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu
  5. sự bỏ thầu
ngoại động từ
  1. đề nghị, mời, yêu cầu, xin
    • to tender one's service
      đề nghị xin được phục vụ
    • to tender one's resignation
      đưa đơn xin từ chức
  2. (pháp ) bắt thề, bắt tuyên thệ
    • to tender an oath to someone
      bắt người nào thề
  3. bỏ thầu
    • to tender money
      bỏ thầu tiền mặt
nội động từ
  1. bỏ thầu
    • to tender for the construction of a bridge
      bỏ thầu xây dựng một cái cầu

Comments and discussion on the word "tender"