Characters remaining: 500/500
Translation

creuser

Academic
Friendly

Từ "creuser" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "đào" hoặc "khoét". Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động đào bới, tạo ra một cái hố hay một khoảng trống nào đó trong đất hoặc một chất liệu khác. Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa của từ "creuser":

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Ngoại động từ (transitif):

    • Đào đất: "creuser la terre"
    • Đào giếng: "creuser un puits"
  2. Nghĩa bóng:

    • Làm hõm: "creuser les joues"
    • Đào sâu vấn đề: "creuser une question"
    • Làm cho đói bụng: "creuser l'estomac"
  3. Tự đào mồ chôn mình: "creuser sa fosse" hay "creuser son tombeau"

    • Ví dụ: Ses mauvaises décisions vont le mener à creuser son tombeau. (Những quyết định sai lầm của anh ta sẽ dẫn đến việc tự làm hại mình.)
  4. Đào sâu hố chia rẽ: "creuser un abîme"

    • Ví dụ: Les mensonges ont creusé un abîme entre amis. (Những lời nói dối đã đào sâu một hố chia rẽ giữa những người bạn.)
Biến thể Từ Nghĩa Gần Giống
  • Biến thể:

    • "creusé" (quá khứ phân từ) có thể được dùng trong các thì kết hợp (như passé composé).
    • "creusant" (dạng hiện tại) có thể dùng để chỉ hành động diễn ra liên tục.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "excaver" (đào sâu, khai thác), "fouiller" (lục soát, tìm kiếm sâu).
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Creuser son sillon: Nghĩa là "để lại dấu ấn, làm việc chăm chỉ trong một lĩnh vực nào đó".
    • Ví dụ: Il a creusé son sillon dans le monde de la musique. (Anh ấy đã để lại dấu ấn trong thế giới âm nhạc.)
Lưu ý

Khi sử dụng từ "creuser", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa đen (đào) nghĩa bóng (đào sâu vấn đề, tự làm hại). Từ này rất linh hoạt trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

ngoại động từ
  1. đào
    • Creuser la terre
      đào đất
    • Creuser un puits
      đào giếng
  2. làm hõm
    • Creuser les joues
      làm hõm
  3. (nghĩa bóng) đào sâu
    • Creuser une question
      đào sâu một vấn đề
    • creuser l'estomac
      làm cho đói bụng
    • creuser sa fosse; creuser son tombeau
      tự đào mồ chôn mình, tự làm hại mình
    • creuser son sillon
      xem sillon
    • creuser un abîme devant qqn
      làm tiêu tan sự nghiệp của ai
    • creuser un abîme entre amis
      đào sâu hố chia rẽ giữa bạn bè

Comments and discussion on the word "creuser"