Characters remaining: 500/500
Translation

driven

/draiv/
Academic
Friendly

Từ "driven" trong tiếng Anh có nghĩa chính "bị thúc đẩy" hoặc "được điều khiển". Đây dạng phân từ của động từ "drive", mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "driven" cùng với các dụ sử dụng.

1. Định Nghĩa
  • Driven (adj): bị thúc đẩy, động lực mạnh mẽ để đạt được điều đó; cũng có thể hiểu tính cách của một người rất quyết tâm, luôn cố gắng để đạt được mục tiêu.
2. Cách Sử Dụng
  • Chỉ động lực cá nhân: "She is a driven individual who always aims for success." ( ấy một người động lực mạnh mẽ luôn hướng tới thành công.)

  • Trong ngữ cảnh bị điều khiển: "The car was driven by a professional driver." (Chiếc xe được lái bởi một tài xế chuyên nghiệp.)

3. Biến Thể của Từ
  • Drive (động từ): chỉ hành động lái xe hoặc thúc đẩy. dụ: "I will drive to the store." (Tôi sẽ lái xe đến cửa hàng.)
  • Driving (danh từ tính từ): liên quan đến việc lái xe hoặc tính chất thúc đẩy. dụ: "Driving is one of my favorite activities." (Lái xe một trong những hoạt động yêu thích của tôi.)
  • Drove (quá khứ của drive): "Yesterday, I drove to the beach." (Hôm qua, tôi đã lái xe đến bãi biển.)
4. Nghĩa Khác của Từ
  • Drive (danh từ): có thể chỉ một chuyến đi bằng xe, dụ: "Let’s go for a drive this weekend." (Hãy đi chơi bằng xe vào cuối tuần này.)
  • Drive (danh từ): cũng có thể chỉ một chiến dịch, dụ: "We are launching a drive to raise funds for charity." (Chúng tôi đang phát động một chiến dịch gây quỹ từ thiện.)
5. Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Motivated: động lực, cũng chỉ những người sự thúc đẩy mạnh mẽ.
  • Ambitious: tham vọng, chỉ người ước mơ lớn luôn cố gắng thực hiện .
6. Idioms Phrasal Verbs
  • To drive someone crazy: làm ai đó phát điên. dụ: "The noise from the construction site is driving me crazy." (Tiếng ồn từ công trường khiến tôi phát điên.)
  • To drive home a point: nhấn mạnh một quan điểm. dụ: "He really drove home the importance of education." (Anh ấy thực sự nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục.)
7. dụ Sử Dụng Nâng Cao
  • Driven by passion: "She is driven by passion for her work." ( ấy bị thúc đẩy bởi đam mê với công việc của mình.)
  • Circumstances can drive us to make difficult decisions: "Under pressure, circumstances can drive us to make difficult decisions." (Dưới áp lực, hoàn cảnh có thể khiến chúng ta phải đưa ra những quyết định khó khăn.)
Kết Luận

Từ "driven" không chỉ đơn giản một từ để chỉ hành động lái xe, còn mang ý nghĩa sâu sắc về động lực quyết tâm của con người.

danh từ
  1. cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe
    • to go for a drive
      đi chơi bằng xe
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)
  3. sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)
  4. (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu
  5. sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực
    • to have plenty of drive
      nhiều nỗ lực, nhiều nghị lực
  6. chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc)
  7. đợt vận động, đợt phát động
    • a drive to raise funds
      đợt vận động gây quỹ
    • an emulation drive
      đợt phát động thi đua
  8. cuộc chạy đua
    • armanents drive
      cuộc chạy đua trang
  9. (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt
  10. (ngành mỏ) đường hầm ngang
  11. (vật ) sự truyền, sự truyền động
    • belt drive
      sự truyền động bằng curoa
    • gear drive
      sự truyền động bằng bánh răng
ngoại động từ, drove, driven
  1. dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi
    • to drive somebody into a corner
      dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế
    • to drive a cow to the field
      đánh ra đồng
    • to drive the game
      lùa thú săn
    • to drive the enemy out of the country
      đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước
    • to drive a hoop
      đánh vòng
  2. đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)
    • to drive a district
      chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng
  3. cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)
  4. lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi
    • to drive someone to a place
      lái xe đưa ai đến nơi nào
  5. dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho
    • to be driven by circumstances to do something
      bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì
    • to drive someone to despair
      dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng
    • to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses
      làm cho ai phát điên lên
  6. bắt làm cật lực, bắt làm quá sức
    • to be hard driven
      bị bắt làm quá sức
  7. cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...)
    • to be driven ashore
      bị đánh giạt vào bờ
  8. đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)
    • to drive a nail home
      đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
  9. (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn)
  10. làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...)
    • a dynamo driven by a turbine
      máy phát điện chạy bằng tuabin
    • to drive a pen
      đưa quản bút (chạy trên giấy), viết
  11. dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề )
    • to drive a bargain
      dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán
    • to drive a roaring trade
      mua bán thịnh vượng
  12. hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc ... đến một lúc nào)
nội động từ
  1. cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe...
    • to drive too fast
      lái (xe) nhanh quá
  2. đi xe; chạy (xe)
    • to drive round the lake
      đi xe quanh hồ
    • the carriage drives up to the gate
      xe ngựa chạy lên đến tận cổng
  3. (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu
  4. bị cuốn đi, bị trôi giạt
    • the ship drives before the storm
      con tàu bị bão làm trôi giạt
    • clouds drive before the wind
      mây bị gió cuốn đi
  5. lao vào, vào; đập mạnh, quất mạnh
    • the rain drives against the window-panes
      mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ
  6. (+ at) giáng cho một , bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at)
  7. (+ at) nhằm mục đích, ý định, ý muốn
    • what is he driving at?
      hắn định nhằm cái ?, hắn định ý ?
  8. (+ at) làm cật lực, lao vào làm (công việc )
  9. (pháp ) tập trung vật nuôi để kiểm lại
Idioms
  • to drive along
    đuổi, xua đuổi
  • to drive away
    đuổi đi, xua đuổi
  • to drive back
    đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • to drive down
    đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...)
  • to drive in
    đóng vào
  • to drive on
    lôi kéo, kéo đi
  • to drive out
    đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi
  • to drive through
    dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua
  • to drive up
    kéo lên, lôi lên

Comments and discussion on the word "driven"