Characters remaining: 500/500
Translation

falter

/'fɔ:ltə/
Academic
Friendly

Từ "falter" trong tiếng Anh có nghĩa dao động, nản chí, chùn bước, hay nói ấp úng. Đây một từ nội động từ, nhưng cũng có thể được sử dụng như một ngoại động từ trong một số ngữ cảnh nhất định.

Định nghĩa:
  1. Nội động từ:

    • Dao động hoặc chùn bước: Khi ai đó falter, họ có thể không chắc chắn về điều họ đang làm hoặc nói, dẫn đến việc họ dừng lại hoặc không tiếp tục một cách tự tin.
    • Nói ngập ngừng: Khi một người nói không tự tin, họ có thể ấp úng hoặc không thể nói ra một cách rõ ràng.
  2. Ngoại động từ:

    • Nói ấp úng ra: Khi bạn falter out, bạn có thể đang cố gắng nói điều đó nhưng không thể làm điều đó một cách trôi chảy.
dụ sử dụng:
  1. Nội động từ:

    • "He began to falter in his speech, unsure of what to say next." (Anh ấy bắt đầu ấp úng trong bài phát biểu của mình, không chắc chắn về điều sẽ nói tiếp theo.)
    • "As she approached the stage, she felt her confidence falter." (Khi ấy tiến gần đến sân khấu, ấy cảm thấy sự tự tin của mình dao động.)
  2. Ngoại động từ:

    • "She faltered her answer when the teacher asked a difficult question." ( ấy đã ấp úng trong câu trả lời khi giáo viên đặt ra một câu hỏi khó.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Faltering steps: Dùng để chỉ những bước đi không vững vàng, có thể về mặt thể chất hoặc tinh thần.

    • "His faltering steps revealed his uncertainty." (Những bước đi loạng choạng của anh ấy tiết lộ sự không chắc chắn của mình.)
  • Falter in one's convictions: Nói về việc mất niềm tin vào một điều đó bạn đã tin tưởng trước đây.

    • "I started to falter in my convictions about the project." (Tôi bắt đầu nghi ngờ về niềm tin của mình đối với dự án này.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Stumble: Cũng có nghĩa vấp ngã hoặc gặp khó khăn khi nói.
  • Waver: Nghĩa dao động giữa hai lựa chọn hoặc ý kiến.
  • Hesitate: Nghĩa do dự, không chắc chắn khi đưa ra quyết định.
Idioms phrasal verbs:
  • "Falter in one's steps": Nghĩa không chắc chắn trong hành động của mình.
  • "Falter at the last hurdle": Nghĩa không hoàn thành điều đó mặc dù đã đến gần giai đoạn cuối.
nội động từ
  1. dao động, nản chí, chùn bước, nao núng
  2. nói ấp úng, nói ngập ngừng
    • to falter out
      ấp úng nói ra, ấp úng thốt ra
  3. đi loạng choạng
  4. vấp ngã
ngoại động từ
  1. ấp úng nói ra, ngập ngừng nói ra

Comments and discussion on the word "falter"