Characters remaining: 500/500
Translation

fossé

Academic
Friendly

Từ "fossé" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le fossé), có nghĩa là "hào", "rãnh", hoặc "mương" trong ngữ cảnh địa lý, địa chất. thường được dùng để chỉ những vùng đất trũng, hố trũng hoặc những đường rãnh được đào để dẫn nước hoặc làm ranh giới giữa các khu vực.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa đen:

    • Hào, rãnh: "Le fossé" có thể chỉ những công trình địanhư các rãnh hay mương nước.
    • Miền trũng: cũng có thể chỉ những vùng đất thấp hơn so với xung quanh.
  2. Nghĩa bóng:

    • Hố chia cắt: "Fossé" có thể được sử dụng để mô tả sự chia rẽ hay mâu thuẫn giữa con người, ý chỉ rằng có một khoảng cách lớn giữa hai bên.
    • Sự khác biệt: Có thể dùng để chỉ sự khác biệt trong quan điểm, ý kiến.
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Sauter le fossé: Cụm từ này có nghĩa là "quyết liều" hay "lập gia đình". thể hiện sự dũng cảm khi bước vào một giai đoạn mới trong cuộc sống.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ruisseau: Dòng suối nhỏ.
  • Canal: Kênh dẫn nước.
  • Dépotoir: Nơi chứa rác thải, có nghĩa tiêu cực hơn.
Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Creuser un fossé: Đào một cái hố, nghĩatạo ra sự chia rẽ hoặc mâu thuẫn giữa các cá nhân hoặc nhóm.
  • Bâtir des ponts au lieu de creuser des fossés: Xây dựng cầu thay vì đào hố, nghĩalàm cho mối quan hệ tốt đẹp hơn thay vì gây chia rẽ.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "fossé", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm nghĩa. có thể chỉ những khía cạnh vật lý, nhưng cũng có thể mang tính chất trừu tượng về mối quan hệ giữa con người.

danh từ giống đực
  1. hào, rãnh, mương
  2. (địa lý, địa chất) miền trũng, hố trũng
    • Fossé tectonique
      miền trũng kiến tạo
  3. (nghĩa bóng) hố chia cắt
    • Cette querelle creusa un fossé entre eux
      sự cãi cọ ấy đào một cái hố chia cắt giữa họ với nhau
    • sauter le fossé
      quyết liều

Comments and discussion on the word "fossé"