French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- lần, lượt, phen
- Deux fois plus grand
hai lần lớn hơn
- d'autres fois
trong trường hợp khác
- des fois
(thông tục) có khi, họa chăng
- des fois que
(thông tục) trong trường hợp mà
- ne pas se faire dire deux fois
xem dire
- toutes les fois que
trong những trường hợp mà
- une bonne fois; une fois pour toutes
chỉ một lần thôi, dứt khoát
- vu une fois, cru cent fois
bắt được một lần ngờ vực suốt đời
- y regarder à deux (à plusieurs) fois
suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm