Characters remaining: 500/500
Translation

hallo

/hə'lou/ Cách viết khác : (halloa) /hə'lou/ (hello) /'he'lou/
Academic
Friendly

Từ "hallo" trong tiếng Anh một thán từ được sử dụng để chào hỏi người khác. tương tự như "hello" nhưng phần thân mật gần gũi hơn. Dưới đây một số cách sử dụng các biến thể của từ này:

Định Nghĩa
  1. Thán từ chào hỏi: "Hallo" được dùng để chào ai đó, thường trong những tình huống không chính thức.
  2. Thán từ tỏ ý ngạc nhiên: cũng có thể được dùng để biểu thị sự ngạc nhiên, giống như khi bạn gọi ai đó hoặc muốn thu hút sự chú ý của họ.
dụ Sử Dụng
  1. Chào hỏi:

    • "Hallo, how are you?" (Chào bạn, bạn khỏe không?)
    • "Hallo! It's nice to see you!" (Chào! Rất vui được gặp bạn!)
  2. Tỏ ý ngạc nhiên:

    • "Hallo! Look at that amazing view!" (Ôi! Nhìn vào cảnh đẹp tuyệt vời đó kìa!)
    • "Hallo! Did you really do that?" (Ôi! Bạn thực sự đã làm điều đó sao?)
Biến Thể
  • Hello: Đây từ phổ biến hơn thường được dùng trong cả tình huống trang trọng không trang trọng.
  • Hi: Một cách chào hỏi khác, thường được coi thân mật hơn.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Greetings: (Lời chào) một từ chung cho tất cả các cách chào hỏi.
  • Salutation: (Lời chào) thường dùng trong văn viết hoặc trang trọng hơn.
Idioms Phrasal Verbs
  • Say hello: (Nói chào) một cụm từ thông dụng có nghĩa chào hỏi ai đó.
  • Hello there: (Chàođó) thường được sử dụng để thu hút sự chú ý khi gặp ai đó.
Chú Ý
  • "Hallo" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh thân mật không chính thức hơn, trong khi "hello" có thể phù hợp hơn trong các tình huống trang trọng.
  • Khi sử dụng "hallo" để tỏ ý ngạc nhiên, bạn nên chú ý ngữ điệu sắc thái trong giọng nói để truyền tải đúng cảm xúc.
thán từ
  1. chào anh!, chào chị!
  2. này, này
  3. ô này! (tỏ ý ngạc nhiên)
danh từ
  1. tiếng chào
  2. tiếng gọi "này, này" !
  3. tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên)
nội động từ
  1. chào
  2. gọi "này, này"
  3. kêunày" (tỏ ý ngạc nhiên)

Comments and discussion on the word "hallo"