Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

monde

/mʤ:ɳd/
Academic
Friendly

Từ "monde" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "thế giới" hoặc "thiên hạ". Từ này nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh, dưới đâymột số giải thích chi tiết cũng như ví dụ minh họa.

Định nghĩa nghĩa chính:
  1. Thế giới (conception du monde): Đâynghĩa cơ bản nhất, chỉ về toàn bộ vũ trụ, cuộc sống, con người.

    • Ví dụ: "La conception du monde varie d'une culture à l'autre." (Quan niệm về thế giới khác nhau giữa các nền văn hóa.)
  2. Thiên hạ, mọi người: Khi dùng trong ngữ cảnh này, "monde" thường dùng để chỉ một nhóm người hoặc cộng đồng.

    • Ví dụ: "Il y a beaucoup de monde à la fête." ( nhiều người ở bữa tiệc.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  1. Se moquer du monde: Coi thường thiên hạ.

    • Ví dụ: "Il se moque du monde avec ses idées irréalistes." (Anh ta coi thường thiên hạ với những ý tưởng phi thực tế của mình.)
  2. Le monde ouvrier: Giới công nhân.

    • Ví dụ: "Le monde ouvrier a des droits à défendre." (Giới công nhân những quyền lợi cần bảo vệ.)
  3. L'autre monde: Thế giới bên kia (có thể chỉ sự sống sau khi chết).

    • Ví dụ: "Il croit en l'autre monde." (Ông ấy tin vào thế giới bên kia.)
  4. Le beau monde: Giới ăn chơi đàng điếm.

    • Ví dụ: "Elle fréquente le beau monde." ( ấy giao du với giới thượng lưu.)
Các từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Univers: Vũ trụ.
  • Terre: Trái đất.
  • Humanité: Nhân loại.
Một số thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  1. Tout le monde: Mọi người.

    • Ví dụ: "Tout le monde est invité." (Mọi người đều được mời.)
  2. Pas le moins du monde: Không mộtnào.

    • Ví dụ: "Je ne suis pas le moins du monde intéressé." (Tôi không hề quan tâm chút nào.)
  3. Pour rien au monde: Không đời nào.

    • Ví dụ: "Je ne ferais ça pour rien au monde." (Tôi sẽ không làm điều đó cho thế nào đi nữa.)
  4. Mettre au monde: Sinh ra.

    • Ví dụ: "Elle a mis au monde un beau garçon." ( ấy đã sinh ra một cậu bé đẹp.)
Một số cách dùng khác:
  • Être au monde: Sốngtrên đời.
  • Fin du monde: Tận thế.
  • Homme du monde: Con người lịch thiệp.
Chú ý:
  • Từ "monde" có thể được dùng trong cả ngữ cảnh tích cực tiêu cực, tùy thuộc vào ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ này trong từng ngữ cảnh cụ thể để tránh hiểu lầm.
danh từ giống đực
  1. thế giới
    • Conception du monde
      quan niệm về thế giới
  2. thiên hạ
    • Se moquer du monde
      coi thường thiên hạ
  3. nhiều người
    • Il vient du monde
      nhiều người đến
  4. giới
    • Le monde ouvrier
      giới công nhân
  5. (tôn giáo) thế gian trần tục
  6. người nhà, bà con, người làm
    • Congédier tout son monde
      thải hồi hết thảy người làm
    • ainsi va le monde
      đờithế
    • au bout du monde
      xem bout
    • avoir du monde chez soi
      nhà nhiều khách
    • ce bas monde
      xem bas
    • c'est le monde renversé
      thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời
    • courir du monde
      chu du thiên hạ
    • de par le monde
      trên khắp thế giới
    • depuis que le monde est monde
      từ khi tạo thiên lập địa đến giờ
    • être au monde
      sốngtrên đời
    • être vieux comme le monde
      cổ lỗ lắm rồi
    • fin du monde
      tận thế
    • homme du monde
      con người lịch thiệp
    • l'autre monde
      thế giới bên kia
    • le beau monde
      giới ăn chơi đàng điếm
    • le grand monde
      giới thượng lưu
    • le meilleur homme du monde
      người tốt nhất đời
    • le monde extérieur
      ngoại giới
    • mettre au monde
      xem mettre
    • n'être plus au monde
      đã chết, đã mất
    • on ne peut contenter tout le monde et son père
      không thể làm vui lòng cả mọi người
    • pas le moins du monde
      không mộtnào
    • pauvre monde
      những người đáng thương
    • pour rien au monde
      không đời nào
    • pour tout l'or du monde
      các vàng cũng không
    • quitter le monde
      từ trần
    • se faire un monde de
      quan trọng hóa
    • se retirer du monde
      đi ẩn, sống ẩn dật
    • tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes
      lạc quan đối với mọi sự
    • tout le monde
      mọi người
    • venir au monde
      ra đời, sinh ra
tính từ
  1. (Animaux mondes) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng)

Comments and discussion on the word "monde"