Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, Vietnamese - Vietnamese)
nom
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • tên; tên họ
    • Un nom connu
      một tên quen
  • (ngôn ngữ học) danh từ
    • Nom commun
      danh từ chung
    • Nom propre
      danh từ riêng
  • danh nghĩa
    • Le nom de père
      danh nghĩa là cha
  • nhân vật có tên tuổi
    • Les plus grands noms de la littérature
      những nhân vật có tên tuổi nhất trong văn học
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tầng lớp quý tộc
    • Gens de nom
      những nhà quý tộc
    • appeler les choses par leur nom
      nói thẳng ra, nói trắng ra
    • au nom de
      nhân danh
    • de nom
      chỉ biết tên thôi (không biết người)
    • nom de Dieu!; nom de nom!; nom d'un chien !
      mẹ kiếp!
    • ou j'y perdrai mon nom
      không được thì chết cho rồi
    • petit nom
      (thân mật) tên tục, tên hèm
    • prêter son nom
      đứng tên thay, cho mượn tên
    • qui n'a pas de nom
      khốn nạn quá, khiếp quá
    • Un crime sans nom
      một tội ác khiếp quá
    • se faire un nom
      nổi tiếng, nổi danh
    • sous le nom de
      đội tên là
Related search result for "nom"
Comments and discussion on the word "nom"