Từ "prêté" trongtiếngPhápcónguồn gốctừ động từ "prêter", có nghĩa là "cho mượn". "Prêté" là dạngquá khứphântừ (participepassé) củađộng từnày, thườngđượcsử dụngđểchỉmộthành độngđãxảy ratrongquá khứ.
Định nghĩa:
Prêté (đãcho mượn): Khi bạn "prête" mộtcái gìđó, bạnchoaiđómượnvậtđó, và khi bạnnói "prêté", bạnđangnóirằnghành độngcho mượnđãxảy ra.
Ví dụsử dụng:
Câucơ bản:
"J'ai prêtémonlivre à monami." (Tôiđãchobạntôimượnquyểnsáchcủamình.)
Câunâng cao:
"Ce que tu asprêté sera rendudansunesemaine." (Nhữnggìbạnđãcho mượnsẽđượctrả lạitrongmộttuần.)
"Il faut toujoursêtreprudentquandon prête de l'argent." (Bạnluônphảicẩn thận khi cho mượntiền.)
Cáccáchsử dụngkhác:
Chú ýđếntính từ: "Prêté" có thểđượcsử dụngtrongnhiềucấu trúckhác nhau, ví dụnhư khi nóivềmộtmónđồđãđượccho mượntrongmộtkhoảngthời giancụ thể.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
"Emprunter" (mượn): Từnày là động từcó nghĩangược lạivới "prêter". Khi bạn "empruntez" mộtcái gìđó, bạnđangmượnnótừaiđó.