Jump to user comments
tính từ
- có lý, hợp lý
- a reasonable proposal
một đề nghị hợp lý
- biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng
- a reasonable man
người biết điều
- a reasonable price
giá phải chăng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ