Characters remaining: 500/500
Translation

stare

/steə/
Academic
Friendly

Từ "stare" trong tiếng Anh vừa có thể danh từ, vừa có thể động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với cách sử dụng một số dụ.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "Stare" nghĩa sự nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm vào một vật hay một người nào đó trong một khoảng thời gian dài không nháy mắt.
  2. Động từ: "Stare" có nghĩa nhìn chằm chằm, tức là nhìn một cách chăm chú không di chuyển ánh mắt.
dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • "His stare was so intense that I felt uncomfortable." (Cái nhìn chằm chằm của anh ấy mạnh mẽ đến nỗi tôi cảm thấy không thoải mái.)
  • Động từ:

    • "She stared at the painting for a long time." ( ấy đã nhìn chằm chằm vào bức tranh trong một thời gian dài.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • To stare someone out of countenance: Nhìn chằm chằm làm ai phải lúng túng.

    • dụ: "He stared at her until she looked away." (Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào ấy cho đến khi ấy phải quay đi.)
  • To stare someone in the face: Nhìn chằm chằm vào mặt ai; nghĩa sự thật rất rõ ràng.

    • dụ: "The problem is staring us in the face." (Vấn đề đang hiện trước mắt chúng ta.)
  • To stare at somebody: Nhìn ai đó chằm chằm.

    • dụ: "Why are you staring at me?" (Tại sao bạn lại nhìn chằm chằm vào tôi?)
  • To stare someone into silence: Nhìn chằm chằm khiến ai phải im lặng.

    • dụ: "He stared her into silence when she tried to argue." (Anh ấy đã nhìn chằm chằm khiến ấy phải im lặng khi ấy cố gắng tranh luận.)
  • The facts stare us in the face: Sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta.

    • dụ: "The facts of the situation stare us in the face; we must act now." (Sự thật của tình huống đã rất rõ ràng; chúng ta phải hành động ngay bây giờ.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Staring: Hành động đang nhìn chằm chằm.

    • dụ: "Staring can make people feel uncomfortable." (Nhìn chằm chằm có thể khiến người khác cảm thấy không thoải mái.)
  • Stared: Quá khứ của "stare".

    • dụ: "He stared at the clock until it was time to leave." (Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào đồng hồ cho đến khi đến giờ rời đi.)
Từ đồng nghĩa:
  • Gaze: Nhìn chăm chú, thường xu hướng nhẹ nhàng hơn "stare".
  • Glare: Nhìn chằm chằm với vẻ tức giận hoặc khó chịu.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Stare down: Nhìn chằm chằm để làm cho ai đó phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa.
    • dụ: "She was so confident that she managed to stare him down." ( ấy tự tin đến mức đã làm cho anh ấy phải cúi đầu.)
danh từ
  1. sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm
  2. cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm
động từ
  1. nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm
    • to stare someone out of countenance
      nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng
    • to stare someone in the face
      nhìn chằm chằm vào mặt ai
    • to stare at somebody
      nhìn ai chằm chằm
    • to stare someone into silence
      nhìn chằm chằm bắt ai phải im
  2. rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra
    • the facts stare us in the face
      sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)
Idioms
  • to stare down
    nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

Comments and discussion on the word "stare"