Characters remaining: 500/500
Translation

stray

/strei/
Academic
Friendly

Từ "stray" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các thông tin liên quan:

1. Định nghĩa nghĩa của từ "stray"
  • Tính từ: "stray" có nghĩa lạc, bị lạc, rải rác, hoặc lác đác. dụ:

    • "There are a few stray houses scattered around the village." ( vài ngôi nhà lác đác xung quanh ngôi làng.)
  • Danh từ: "stray" có thể chỉ súc vật bị lạc (như chó, mèo), người bị lạc, hoặc trẻ em đi lạc. dụ:

    • "The shelter takes care of strays." (Trại tạm trú chăm sóc các động vật bị lạc.)
    • "They found a stray child wandering in the park." (Họ tìm thấy một đứa trẻ bị lạc lang thang trong công viên.)
  • Động từ: "stray" có nghĩa lạc đường, đi lạc, lầm đường, hoặc lang thang. dụ:

    • "He tends to stray from the main topic during discussions." (Anh ấy thường lạc đề trong các cuộc thảo luận.)
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Phân biệt các biến thể:

    • Straying (danh động từ): quá trình lạc đường hoặc đi lạc.
    • Strayed (quá khứ phân từ): đã lạc đường hoặc đi lạc.
  • Các cụm từ liên quan:

    • "waifs and strays": cụm từ này thường để chỉ những người hoặc động vật bị lạc, không nơi nương tựa.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "lost": bị lạc, không tìm thấy đường.
    • "wander": đi lang thang không mục đích rõ ràng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "roam": đi lang thang, không điểm đến cụ thể.
    • "drift": nổi trôi, đi không mục đích.
4. Idioms phrasal verbs
  • Idiom: "to stray off the beaten path": nghĩa đi ra khỏi lối mòn, làm điều đó không phổ biến hoặc không thông thường.

  • Phrasal Verb:

    • "stray away": nghĩa đi xa khỏi một nơi hoặc một ý tưởng ban đầu.
    • "stray from": nghĩa không tuân theo hoặc không giữ đúng một quy tắc, nguyên tắc nào đó.
5.
tính từ
  1. lạc, bị lạc
  2. rải rác, lác đác, tản mạn
    • a few stray houses
      vài nhà rải rác
danh từ
  1. súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
  2. tài sản không kế thừa
  3. (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
Idioms
  • waifs and strays
    (xem) waif
nội động từ
  1. lạc đường, đi lạc
  2. lầm đường lạc lối
  3. (thơ ca) lang thang

Comments and discussion on the word "stray"