Characters remaining: 500/500
Translation

thế

Academic
Friendly

Từ "thế" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thế", kèm theo dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản

1.1. Thế chỉ cuộc sống, thế gian - Nghĩa: "Thế" có thể được dùng để chỉ cuộc sống, thế gian con người đang sống. - dụ: "Cuộc sốngthế gian này thật nhiều thử thách."

2. Nghĩa nâng cao cách sử dụng

2.1. Thay thế - Nghĩa: "Thế" có thể được dùng để chỉ việc thay thế một cái đó. - dụ: "Bố bận, con đi thế cho bố."

3. Cách sử dụng trong câu

3.1. Nhấn mạnh - "Thế" có thể được sử dụng để nhấn mạnh điều đó đã được biết đến. - dụ: "Cứ thế mà làm, không cần phải lo lắng."

4. Cảm thán biểu cảm

4.1. Biểu thị cảm xúc - "Thế" có thể dùng để biểu thị cảm xúc, thường ngạc nhiên hoặc cảm thán. - dụ: "Trời hôm nay nóng thế!"

5. Các từ gần nghĩa từ đồng nghĩa
  • Từ gần nghĩa: "thay thế", "thay", "thế chỗ".
  • Từ đồng nghĩa: "cuộc sống", "thế giới", "khung cảnh".
6. Lưu ý khi sử dụng
  • "Thế" có thể mang nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, vậy người học cần chú ý đến các câu cụ thể để hiểu đúng.
  • Khi dùng "thế" để nhấn mạnh, thường sẽ đứngđầu hoặc cuối câu có thể thay đổi nghĩa của câu đó.
  1. 1 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Đời, thế gian. Cuộc thế. Miệng thế mỉa mai.
  2. 2 d. Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung lợi hay không lợi cho một hoạt động nào đó của con người. Thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ. Cờ đang thế . Thế mạnh. Cậy thế làm càn. Thế không thểđược, phải ra đi.
  3. 3 đg. 1 Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như không còn thiếu nữa; thay. Thiếu phân đạm thì tạm thế phân xanh vào. Bố bận, con đi thế. 2 Giao cho làm tin để vay tiền. Thế ruộng. Thế vợ đợ con.
  4. 4 I đ. Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vừa được nói đến, hay đang thực tếngay trước mắt. Cứ thế mà làm. Nghĩ như thế cũng phải. Bao giờ chả thế. Thế này thì ai chịu được. Giỏi đến thế là cùng.
  5. II tr. 1 (thường dùngđầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, thường trong câu nghi vấn). Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi. bao giờ thì xong? Thế tôi đi nhé! Ai bảo cho biết thế? đồng ý rồi, thế còn anh? 2 (thường dùngcuối câu biểu cảm). Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình. Ở đây nóng thế! Sao vui thế! Giỏi thế! Ghét thế không biết! (kng.). Yêu sao yêu thế! (kng.).

Comments and discussion on the word "thế"