Characters remaining: 500/500
Translation

trỏ

Academic
Friendly

Từ "trỏ" trong tiếng Việt có nghĩachỉ, hướng về một đối tượng nào đó. Từ này thường được sử dụng khi bạn muốn chỉ một vật thể, một người hay một địa điểm. Dưới đây một số cách sử dụng dụ để bạn hiểu hơn về từ "trỏ".

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Trỏ (động từ): chỉ, hướng về một cái đó bằng cách sử dụng tay, ngón tay hoặc một công cụ nào đó.
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "trỏ" có thể được dùng để nhấn mạnh một điều đó quan trọng hoặc đáng chú ý.
3. Các biến thể của từ:
  • Trỏ tay: dùng để chỉ một đối tượng cụ thể.

    • dụ: "Hãy trỏ tay vào những điểm bạn muốn tôi giải thích thêm."
  • Trỏ vào: chỉ vị trí của một vật thể.

    • dụ: "Họ trỏ vào bức tranh treo tường, nói rằng rất đẹp."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chỉ: cũng có nghĩachỉ ra điều đó, tương đương với "trỏ".

    • dụ: " ấy chỉ vào chiếc xe màu xanh."
  • Hướng: chỉ về một hướng hay một vị trí cụ thể, thường dùng trong ngữ cảnh chỉ đường.

    • dụ: "Hãy hướng về phía Bắc để đến công viên."
5. Từ liên quan:
  • Đường: có thể liên quan đến việc chỉ đường, dụ như "trỏ đường" (chỉ đường đi).
    • dụ: "Người qua đường đã trỏ đường cho tôi khi tôi hỏi."
  1. đg. (ph.). Chỉ. Trỏ đường.

Comments and discussion on the word "trỏ"