Characters remaining: 500/500
Translation

vacher

Academic
Friendly

Từ "vacher" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Danh từ giống đực: "vacher" dùng để chỉ người chăn . Đâymột nghề trong nông nghiệp, thường liên quan đến việc chăm sóc quảnđàn .
  • Tính từ: "vacher" cũng có thể được dùng để chỉ những thứ liên quan đến , chẳng hạn như chợ (foire vachère).
2. Cách sử dụng:
  • Ví dụ về danh từ:

    • Le vacher s'occupe des vaches dans le pré. (Người chăn chăm sóc trong đồng cỏ.)
  • Ví dụ về tính từ:

    • La foire vachère attire de nombreux éleveurs. (Chợ thu hút nhiều người chăn nuôi.)
3. Biến thể các cách sử dụng khác:
  • Biến thể: Từ "vacher" có thể biến đổi theo giới tính số lượng:
    • "vachère": là dạng giống cái của từ này, dùng để chỉ người phụ nữ chăn .
    • Exemple: La vachère est très compétente dans son travail. (Người phụ nữ chăn rất giỏi trong công việc của mình.)
4. Nghĩa khác:
  • Ngoài nghĩa chỉ người chăn , từ "vacher" còn có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh không chính thức để chỉ những hành động thô lỗ hoặc không đúng mực. Ví dụ:
    • C'est vacher de dire cela. (Nói như vậythô lỗ.)
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống có thể nhầm lẫn với "vacher":
    • Bouvier: là từ chỉ người chăn , nhưng thường ám chỉ những ngườikinh nghiệm hơn.
    • Éleveur: người chăn nuôi nói chung, không chỉ riêng về .
6. Một số cụm từ thành ngữ:
  • Hiện tại, không thành ngữ nổi bật được liên kết trực tiếp với từ "vacher", nhưng bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong nhiều tình huống liên quan đến nông nghiệp hoặc chăn nuôi.
7. Kết luận:
  • "Vacher" là một từý nghĩa rõ ràng cụ thể trong ngữ cảnh nghề nghiệp, nhưng cũng có thể mang một số nghĩa bóng. Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
danh từ giống đực
  1. người chăn
tính từ
  1. (thuộc)
    • Foire vachère
      chợ

Comments and discussion on the word "vacher"