Characters remaining: 500/500
Translation

viril

Academic
Friendly

Từ "viril" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "thuộc về nam giới" hoặc "hùng tráng". Đâymột từ thường được sử dụng để miêu tả các đặc điểm hoặc phẩm chất người ta thường liên tưởng đến nam giới, như sức mạnh, sự can đảm, hoặc sự quyết tâm.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa cơ bản:

    • "Viril" dùng để chỉ những phẩm chất đặc trưng của nam giới, như sức mạnh, sự rắn rỏi tính cách mạnh mẽ.
    • Ví dụ: "Il a une attitude virile." (Anh ấy thái độ hùng tráng.)
  2. Cách sử dụng trong câu:

    • Âge viril: Tuổi trai tráng, giai đoạn một người đàn ông đạt đến sự chín chắn về thể chất tâm lý.
    • Résolution virile: Quyết tâm rắn rỏi, thể hiện sự kiên định mạnh mẽ trong quyết định.
    • Membre viril: Một từ , thường dùng để chỉ dương vật. Từ này ít được sử dụng trong ngữ cảnh thông thường ngày nay.
    • Toge virile: Áo tráng niên trong lịch sử La , thường được mặc bởi những người đàn ông trưởng thành trong các nghi lễ.
  3. Biến thể của từ:

    • "Virilité" (danh từ): Tính nam tính, sự hùng tráng.
    • "Virilement" (trạng từ): Một cách mạnh mẽ, hùng tráng.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Masculin: Thuộc về nam giới, nhưng thường chỉ đơn thuầngiới tính không mang nặng nghĩa hùng tráng như "viril".
    • Héroïque: Anh hùng, mạnh mẽ, có thể dùng để miêu tả những hành động hoặc nhân vật tính cách anh hùng.
  5. Idioms cụm động từ:

    • Không nhiều cụm từ cố định liên quan đến "viril", nhưng có thể nói về "agir avec virilité" (hành động với sự hùng tráng), tức là hành động một cách mạnh mẽ quyết đoán.
Kết luận:

Từ "viril" không chỉ đơn thuầnmột từ miêu tả giới tính mà còn mang trong mình nhiều ý nghĩa về phẩm chất giá trị của nam giới.

tính từ
  1. (thuộc) nam giới
  2. trai tráng
    • Âge viril
      tuổi trai tráng
  3. hùng tráng; rắn rỏi
    • Attitude virile
      thái độ hùng tráng
    • Résolution virile
      quyết tâm rắn rỏi
    • membre viril
      (từ , nghĩa ) dương vật
    • toge virile
      (sử học) áo tráng niên (cổ La )

Comments and discussion on the word "viril"