Characters remaining: 500/500
Translation

wince

/wins/
Academic
Friendly

Giải thích từ "wince"

Từ "wince" một động từ danh từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ hành động co rúm lại hoặc rụt lại do cảm thấy đau đớn, sợ hãi, hay bất ngờ. Khi ai đó "wince", họ thường một phản ứng tự nhiên để bảo vệ bản thân khỏi điều đó họ cảm thấy khó chịu hoặc đau đớn.

Định nghĩa:
  • Danh từ: "wince" (sự co rúm lại, sự rụt lại) - chỉ phản ứng khi cảm thấy đau hoặc sợ.
  • Động từ: "to wince" (co rúm lại, rụt lại) - hành động phản ứng với đau đớn hoặc sợ hãi.
dụ sử dụng:
  1. Động từ:

    • When he heard the loud noise, he couldn't help but wince. (Khi anh ấy nghe thấy tiếng động lớn, anh ấy không thể không co rúm lại.)
    • She winced when the doctor gave her the injection. ( ấy đã co rúm lại khi bác sĩ tiêm cho ấy.)
  2. Danh từ:

    • I noticed a wince on her face when she touched the hot stove. (Tôi thấy ấy co rúm lại khi chạm vào bếp nóng.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Without a wince: diễn tả việc làm điều đó không phản ứng sợ hãi hay đau đớn.

    • He jumped from the high diving board without a wince. (Anh ấy nhảy từ cầu nhảy cao không co rúm lại một chút nào.)
  • Without wincing: giống như trên, nhưng nhấn mạnh hành động không phản ứng.

    • She told the scary story without wincing. ( ấy kể câu chuyện đáng sợ không hề rụt lại.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Wince (động từ) - hành động co rúm lại.
  • Wince (danh từ) - sự co rúm lại.
  • Wincing (hiện tại phân từ) - đang trong quá trình co rúm lại.
  • Wince (quá khứ) - "wince" có thể được chiathì quá khứ "winced".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Flinch: co rúm lại, thường diễn tả phản ứng với điều đó bất ngờ hay sợ hãi.
    • dụ: He flinched at the sound of the gunshot.
  • Recoil: lùi lại sợ hãi hoặc đau đớn.
    • dụ: She recoiled in fear when she saw the snake.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Flinch from (something): tránh hoặc không muốn đối mặt với điều đó.
    • dụ: He never flinches from a challenge.
  • Winced at the thought of: co rúm lại khi nghĩ về điều đó khó chịu.
    • dụ: She winced at the thought of going to the dentist.
danh từ
  1. sự co rúm lại, sự rụt lại ( đau đớn, sợ h i...)
    • without a wince
      không rụt lại, thn nhiên
nội động từ
  1. co rúm lại, rụt lại ( đau đớn, sợ h i...)
    • without wincing
      không rụt lại, thn nhiên

Comments and discussion on the word "wince"