Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích cụ thể về từ này:

Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: " khói", " hơi".
  • Từ đồng nghĩa: "bật", "thải" (trong một số ngữ cảnh có thể thay thế cho nhau nhưng không hoàn toàn giống nghĩa).
Lưu ý:
  • Từ "" có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số ngữ cảnh (như thể hiện sự khinh bỉ hoặc không hài lòng), vậy khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  1. đg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. Bóng hơi. Quả đạn khói. Xe lốp (hơi trong săm lốp bị ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "", để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ một tiếng. 3 (kng.). Hỉ. mũi. 4 (thgt.). Đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê). Nói mãi mới chịu ra mấy đồng bạc. Mới doạ một câu đã ra hết.

Comments and discussion on the word "xì"