Characters remaining: 500/500
Translation

abaisser

Academic
Friendly

Từ "abaisser" trong tiếng Phápmột động từ ngoại, có nghĩa chính là "hạ", "hạ thấp", hoặc "buông xuống". Đâymột từ rất đa dạng trong việc sử dụng, có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng những ý nghĩa khác nhau của từ "abaisser".

Định nghĩa
  • Abaisser (động từ): Hạ xuống, làm giảm, làm xẹp.
Ví dụ sử dụng
  1. Hạ thấp:

    • "abaisser un mur": Hạ thấp bức tường.
    • "abaisser un store": Buông mành xuống.
  2. Làm giảm:

    • "abaisser un prix": Hạ giá.
    • "abaisser une peine": Giảm tội (trong pháp lý).
  3. Toán học:

    • "abaisser une perpendiculaire": Hạ một đường vuông góc.
  4. Làm xẹp:

    • "abaisser les orgueilleux": Làm xẹp hạng người kiêu ngạo.
  5. Trong ngữ cảnh cạnh tranh:

    • "Il cherche à abaisser ses adversaires": Anh ta tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình.
Các biến thể của từ

Từ "abaisser" có thể được chia thành các dạng khác nhau: - abaisse (hiện tại, ngôi thứ ba số ít) - abaissement (danh từ): sự hạ thấp, sự giảm giá - abaisseuse (danh từ): máy hạ (đặc biệt trong công nghiệp).

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Réduire: Cũng có nghĩagiảm, hạ thấp, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh giảm số lượng hay kích thước.
  • Diminuer: Tương tự như "réduire", nhưng thường mang nghĩa giảm dần, giảm từ từ.
Cụm động từ thành ngữ liên quan
  • "abaisser la tête": Hạ thấp đầu (có thể hiểucúi đầu, thể hiện sự khiêm nhường hoặc thất bại).
  • "s'abaisser": Hạ mình (có thể hiểulàm cho mìnhmức thấp hơn, có thể trong ngữ cảnh xã hội).
Chú ý

Khi sử dụng từ "abaisser", cần lưu ý rằng thường mang một ý nghĩa tiêu cực trong nhiều ngữ cảnh, như việc làm xẹp hay hạ thấp giá trị của một cái gì đó hoặc ai đó.

ngoại động từ
  1. hạ, hạ thấp, buông xuống
    • Abaisser un mur
      hạ thấp bức tường
    • Abaisser un store
      buông mành xuống
    • Abaisser une perpendiculaire
      (toán) hạ một đường vuông góc.
  2. làm hạ, làm giảm
    • Abaisser un prix
      hạ giá
    • Abaisser une peine
      giảm tội
  3. làm xẹp
    • Abaisser les orgueilleux
      làm xẹp hạng người kiêu
    • Il cherche à abaisser ses adversaires
      tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình

Comments and discussion on the word "abaisser"