Characters remaining: 500/500
Translation

aîné

Academic
Friendly

Từ "aîné" trong tiếng Pháp có nghĩa là "lớn tuổi hơn" hoặc "anh cả, chị cả". Đâymột từ có thể được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ, có một số cách sử dụng bạn nên lưu ý.

1. Định nghĩa cách sử dụng:

Tính từ: - "Aîné" được dùng để mô tả người lớn tuổi hơn trong gia đình hoặc nhóm. Ví dụ: - C'est mon fils aîné. (Đócon trai lớn của tôi.) - Ma soeur aînée est professeur. (Chị cả của tôigiáo viên.)

2. Các biến thể của từ:
  • Aînée: Đâydạng nữ của "aîné". Ví dụ: Ma soeur aînée (Chị cả của tôi).
  • Aînés: Dạng số nhiều của nam (hoặc chung, khi không cần phân biệt giới tính). Ví dụ: Mes frères aînés (Các anh lớn của tôi).
  • Aînées: Dạng số nhiều của nữ. Ví dụ: Mes sœurs aînées (Các chị lớn của tôi).
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cadet: Có nghĩa là "em" (người nhỏ tuổi hơn). Ví dụ: Mon frère cadet (Em trai tôi).
  • Sœur/Sœur cadette: Chị/em gái nhỏ hơn.
4. Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Les aînés de la famille (Các bậc tiền bối trong gia đình) - thường dùng để nói về những người lớn tuổi trong gia đình, có kinh nghiệm tri thức.
  • Être l'aîné de la fratrie (Là anh cả trong gia đình) - diễn tả vị trí của một người trong gia đình nhiều anh chị em.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh xã hội, "aîné" có thể được dùng để chỉ những ngườikinh nghiệm tri thức hơn trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: Il est l'aîné parmi les experts dans ce domaine. (Ông ấyngười lớn tuổi nhất trong số các chuyên gia trong lĩnh vực này.)
tính từ
  1. cả, trưởng
    • Branche aînée
      ngành trưởng
    • C'est mon fils aîné/ma soeur aînée
      đócon trai trưởng của tôi/chị cả của tôi
danh từ
  1. anh cả, chị cả
  2. người hơn tuổi, đàn anh, đàn chị
    • Elle doit être mon aînée de deux ou trois ans
      chị ta phải hơn tôi hai hoặc ba tuổi
    • nos aînés
      cha ông của chúng ta, tổ tiên của chúng ta

Comments and discussion on the word "aîné"