Characters remaining: 500/500
Translation

cửa

Academic
Friendly

Từ "cửa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến việc ra vào, tiếp xúc với không gian bên ngoài. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cửa":

Định nghĩa:
  1. Cửa một khoảng trống được chừa ra để làm lối ra vào của một nơi đã được ngăn kín, thường bộ phận để đóng mở (như cửa gỗ, cửa kính).

    • dụ: cửa: Hành động vào cửa để thông báo cho người trong nhà biết người đến.
    • Cụm từ: Cửa đóng then cài: Nghĩa là cửa đã được khóa chặt, không thể mở ra.
    • Cửa chuồng : Cửa nhỏ để ra vào.
  2. Cửa cũng có thể chỉ chỗ ra vào, nơi thông tự nhiên với bên ngoài.

    • dụ: Lấp cửa hang: Đề cập đến việc chắn lại lối vào hang động.
    • Cửa sông: Nơi dòng sông chảy ra biển hay hồ.
  3. Cửa còn được sử dụng để chỉ nơi quan hệ tiếp xúc với bên ngoài, liên quan đến con người.

    • dụ: Chạy chọt hết cửa nọ đến cửa kia: Nghĩa là cố gắng tìm cách tiếp cận hoặc xin xỏnhiều nơi khác nhau.
    • Cửa công: Thường đề cập đến các cơ quan nhà nước hoặc nơi làm việc của công chức.
Các biến thể, từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cửa ra vào: Cách nói đầy đủ hơn chỉ việc ra vào.
  • Cổng: Thường chỉ một lối vào lớn hơn, như vào một khu vực (nhà lớn, trường học).
  • Cửa sổ: phần mở để đón ánh sáng thông gió, nhưng không phải lối ra vào như cửa chính.
  • Lối đi: Có thể được coi một dạng "cửa" nhưng không nhất thiết phải bộ phận đóng mở.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc bài thơ, từ "cửa" có thể được dùng để thể hiện những ý nghĩa tượng trưng như "cửa cuộc đời", "cửa tình yêu", thể hiện những ngã rẽ hay lựa chọn trong cuộc sống.
  • Trong ngữ pháp, từ "cửa" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "cửa hàng" (nơi buôn bán), "cửa khẩu" (nơi thông thương giữa hai nước).
  1. d. 1 Khoảng trống được chừa làm lối ra vào của một nơi đã được ngăn kín, thường lắp bộ phận đóng, mở. cửa. Cửa đóng then cài. Cửa chuồng . 2 Chỗ ra vào, chỗ thông tự nhiên với bên ngoài. Lấp cửa hang. Cửa sông*. Ra khỏi cửa rừng. 3 Nơi quan hệ tiếp xúc với bên ngoài, trong quan hệ với người việc cần phải đến. Chạy chọt hết cửa nọ đến cửa kia. Cửa công*.

Comments and discussion on the word "cửa"