French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- ngựa
- Cheval de course
ngựa đua
- Cheval de selle
ngựa (để) cưỡi
- Cheval mal mis
ngựa bất kham
- Cheval mécanique
ngựa máy (có bánh xe, cho trẻ con chơi)
- (nghĩa bóng) người hoạt động, người chịu khó
- C'est un cheval à l'ouvrage
quả là một người chịu khó làm việc
- (số nhiều) kỵ binh
- Troupe de mille chevaux
doàn quân một nghìn kỵ binh
- (khoa đo lường) như cheval-vapeur
- Se promener à cheval
cưỡi ngựa đi dạo chơi
- à cheval sur
cưỡi lên; ngồi bỏ hai chân hai bên
- à cheval sur sa chaise
cưỡi lên ghế tựa
- Être à cheval sur son droit
theo đúng quyền hạn của mình
- à cheval sur la probité
giữ nghiêm túc tính trung thực
- Propriété à cheval sur deux communes
miếng đất vắt ngang trên hai xã
- brider son cheval par la queue
làm trái khoáy
- cela ne se trouve point dans le pas d'un cheval
cái đó khó kiếm lắm, đáy biển mò kim
- changer son cheval borgne contre un aveugle
đổi ngựa chột lấy ngựa mù, già kén kẹn hom
- cheval dans la main; cheval bien mis
ngựa dễ bảo, ngựa thuần
- cheval de bataille
xem bataille
- cheval de frise
tấm chông (thanh sắt hay tấm ván có gai)
- cheval de manège
ngựa trường tập
- cheval de retour
(nghĩa bóng) người tái phạm
- cheval de Troie
kẻ nội ứng
- fièvre de cheval
cơn sốt dữ dội
- médecine de cheval; remède de cheval
thuốc công phạt, thuốc mạnh lắm
- monter sur ses grands chevaux
nổi khùng
- n'avoir ni cheval ni mule
túng bấn
- travailler comme un cheval
làm hì hục, làm việc như trâu cày