Characters remaining: 500/500
Translation

guy

/gai/
Academic
Friendly

Từ "guy" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng để chỉ một người đàn ông, nhưng cũng có thể dùng để chỉ một người bất kỳ, không phân biệt giới tính trong một số ngữ cảnh thân mật hoặc không chính thức.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Danh từ chỉ người đàn ông: "Guy" thường được dùng để chỉ một người đàn ông, đặc biệt trong ngữ cảnh thân mật hoặc bình dân.

    • dụ: "Who's that guy?" (Anh chàng ấy ai thế?)
  2. Dùng cho người bất kỳ: Trong một số trường hợp, "guy" có thể được dùng để chỉ người không cần biết giới tính.

    • dụ: "Hey guys, let's go!" (Này mọi người, chúng ta đi thôi!)
  3. Từ lóng ngữ cảnh hài hước: "Guy" cũng có thể được sử dụng trong các cụm từ lóng hoặc trong ngữ cảnh hài hước.

    • dụ: "He’s such a funny guy." (Anh ấy một rất hài hước.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Guy (danh từ): chỉ một người đàn ông.
  • Guys (danh từ số nhiều): chỉ nhiều người, có thể cả nam nữ trong ngữ cảnh thân mật.
  • Guying (động từ): có nghĩa hành động làm điều đó theo cách thân mật hoặc vui vẻ như một người đàn ông.
Từ đồng nghĩa:
  • Fellow: cũng có nghĩa một người, nhưng thường mang nghĩa trang trọng hơn.
  • Dude: từ này thường được dùng trong ngữ cảnh thân mật, tương tự như "guy."
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "The good guy": người tốt, người hành động tích cực.
  • "The bad guy": nhân vật phản diện.
  • "Give the guy a break": đừng chỉ trích ai đó quá mức; hãy cho họ một cơ hội.
Phrasal verbs liên quan:
  • "To guy out": một cách nói lóng để chỉ việc trốn thoát hoặc chuồn lẹ, nhưng không phổ biến như các cụm từ khác.
Lưu ý:
  • Từ "guy" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, người học nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  • "Guy" không phải một từ trang trọng, vì thế không nên sử dụng trong các tình huống chính thức.
danh từ
  1. dây, xích
ngoại động từ
  1. buộc bằng dây, xích lại
danh từ
  1. bù nhìn; ngáo ộp
  2. người ăn mặc kỳ quái
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng,
    • who's that guy?
      anh chàng ấy ai thế?
  4. (từ lóng) sự chuồn
    • to give the guy to
      chuồn khỏi, bỏ đi
    • to do a guy
      đánh bài chuồn
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu
ngoại động từ
  1. bêu hình nộm (của ai)
  2. chế giễu (ai)
nội động từ
  1. (từ lóng) chuồn

Comments and discussion on the word "guy"