Characters remaining: 500/500
Translation

găm

Academic
Friendly

Từ "găm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Động từ (đgt)

    • Găm (1): Nghĩa là ướp một loại gia vị nào đó vào thực phẩm, thường thịt. dụ: "Thịt găm tỏi" có nghĩathịt được ướp với tỏi để tăng hương vị.
    • Găm (2): Nghĩa là làm cho một vật nhỏ, dài, nhọn mắc vào vật khác. dụ: "Dùng kim băng găm lại găm giấy" có nghĩasử dụng kim băng để giữ chặt các tờ giấy lại với nhau.
    • Găm (3): Nghĩa là một mảnh nhọn, sắc bị mắc sâu vào cơ thể. dụ: "Mảnh đạn găm sâu vào đùi" có nghĩamột mảnh đạn đã đâm sâu vào bắp đùi.
    • Găm (4): Nghĩa là giữ hàng hóa lại để chờ thời điểm tăng giá. dụ: "Găm hàng" có nghĩagiữ lại hàng hóa để chờ đợi bán ra khi giá cao hơn.
  2. Danh từ (dt)

    • Găm: vật nhỏ dài, nhọn đầu, có thể làm bằng tre, nứa hoặc kim loại, dùng để găm. dụ: "Cái găm này rất sắc, cẩn thận không bị đâm."
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Đâm: Cũng có nghĩa làm một vật nhọn chọc vào vật khác, nhưng không thường dùng để chỉ việc giữ hàng hóa lại.
  • Cắm: Cũng có nghĩađưa một vật nhọn vào một vật khác, nhưng thường chỉ hành động cắm vào đất hoặc một bề mặt nào đó.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Găm lại: Cách này thường chỉ việc găm nhiều lần hoặc găm chồng lên nhau. dụ: "Tôi găm lại các tờ giấy để giữ chúng ngăn nắp."
  • Găm hàng: Thường dùng trong thương mại, chỉ việc giữ hàng hóa lại không bán ra để chờ giá cao hơn.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "găm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ ẩm thực đến thương mại, trong cả lĩnh vực y tế.

  1. 1 đgt. ướp: thịt găm tỏi.
  2. 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ đó (thường hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.

Comments and discussion on the word "găm"